Bảng tường trình bài thực hành 4 môn hóa 8 (phần hiện tượng quan sát được và giải thích)
Tên cây | Nơi sống | Đặc điểm của phiến lá | Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát | Những nhận xét khác (nếu có) | |
1 | Cây mướp đắng | Trên cạn | Phiến lá chia 5 – 7 thùy hình trứng, mép có răng cưa. | Lá cây ưa sáng | |
2 | Cây lúa | Nơi ẩm ướt | Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
3 | Cây ớt | Trên cạn | Phiến lá ngắn , nhỏ , mỏng và có màu xanh sẫm | Lá cây ưa bóng | |
4 | Cây bàng | Trên cạn | Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
5 | Cây ổi | Phiến lá to hơi rộng màu xanh hơi thẫm | Lá cây ưa sáng | ||
6 | Cây rau má | Trên cạn nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa sáng | |
7 | Cây đào | Trên cạn | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
8 | Cây lá lốt | Trên cạn, nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa bóng | |
9 | Cây na | Trên cạn | Phiến lá dài hơi rộng màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
10 | Cây lá bỏng | Trên cạn | Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa bóng |
Tên động vật | Môi trường sống | Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống | |
1 | Con lười | Môi trường trên cạn | Có bốn chi,ăn nhiều lười vận động chỉ ngủ ,mắt kém |
2 | Châu chấu | Môi trường trên cạn (trên không) | Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật |
3 | Con bò | Môi trường trên cạn | Có 4 chi , miệng to và răng khỏe ăn cỏ . |
4 | Rắn | Môi trường trên cạn | Không có chân, da khô, có vảy sừng |
5 | Gà | Môi trường trên cạn | Có cánh , 2 chi khỏe , mỏ khỏe ăn côn trùng , thóc ..... |
Học sinh thực hành từng nhóm theo quy trình trên. Ghi kết quả vào vở bài tập theo bảng sau:
các bn giúp mình làm cái bảng trong bài thực hành đọc bản vẽ có hình cắt đơn giản đc kok
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai (h.10.1) |
1. Khung tên | -Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ | -Vòng đai -Thép -1:2 |
2. Hình biểu diện | -Tên gọi hình chiếu | -Hình chiếu = -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước | -Kích thước chung | -Dài 140,rộng 50, bán kính R39 -Chiều dài 10 Đường kính ngoài:50 Đường kính trong: 12 Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4.Yêu cầu kĩ thuật | -Gia công -Xử lí bề mặt | -Làm tù công -Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | -Mô tả hình dạng & cấu tạo của chi tiết | -Phần giữa là nữa ống hình trụ,2 bên là hình hộp chữ nhật có lỗ tròn. |
viết bảng kiểm điểm sinh học về việc ko nộp bài thực hành hoa hồng
thấy hoàn cảnh tui chưa :(((((
bảng kiểm điểm
mk nhắn riêng đc ko
Khi làm bài tập 4 của bài thực hành 3 (Bảng điểm của em) khi tính xong thì điểm tổng kết toàn là số lẻ (vd: 8.75). Làm cách nào để có thể lm tròn số điểm ạ?(vd: 8.8)
tô đen-vào format_chọn dòng đầu tiên......các bước tiếp theo tui wen roi, sorry nha.