Học sinh thực hành từng nhóm nhỏ theo quy trình trên. Ghi vào vở bài tập kết quả quan sát và đo kích thước của gà theo mẫu bảng sau:
| Giống vật nuôi | Đặc điểm quan sát | Kết quả đo (cm) | Ghi chú | |
| Rộng háng | Rộng xương lưỡi hái – xương háng | |||
Học sinh thực hành theo nhóm, mỗi nhóm từ 3 đến 4 em theo quy trình đã nêu ở trên. Kết quả thực hành được ghi vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
| Mẫu phân. | Có hòa tan hay không? | Đối trên than củi nóng đó có mùi khai không?? | Màu sắc? | Loại phân gì? |
| Mẫu số 1 | ||||
| Mẫu số 2 | ||||
| Mẫu số 3 | ||||
| Mẫu số 4 |
Học sinh thực hành theo nhóm theo ba nội dung trên. Quan sát, nhận xét và ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
| Chỉ tiêu đánh giá | Chưa chế biến | Kết quả chế biến | Yêu cầu đạt được | Đánh giá sản phẩm |
| - Trạng thái hạt | ||||
| - Màu sắc | ||||
| - Mùi |
Học sinh lấy mẫu thức ăn ủ xanh và thức ăn ủ men rượu. Quan sát mẫu theo quy trình và ghi kết quả vào vở bài tập theo các mẫu bảng sau:
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh
| Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
| Tốt | Trung bình | Xấu | |
| Màu sắc | |||
| Mùi | |||
| Độ pH | |||
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu
| Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
| Tốt | Trung bình | Xấu | |
| Nhiệt dộ | |||
| Độ ẩm | |||
| Màu sắc | |||
| Mùi | |||
ấy từng mẫu đất đã chuẩn bị từ nhà và làm theo các bước đã nêu ở trên. Ghi kết quả thu được vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
| Mẫu đất | Trạng thái đất sau khi vê | Loại đất xác định |
| Số 1 | ||
| Số 2 | ||
| Số 3 |
Dùng các mẫu đất đã chuẩn bị từ nhà và làm theo các bước đã được trình bài ở trên. Mỗi mẫu đất làm 3 lần và lấy kết quả trung bình. Ghi kết quả thu được vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
| Mẫu đất | Độ pH | Đất chua, kiềm, trung tính |
| Mẫu số 1. So lần 1 | ||
| Mẫu số 1. So lần 2 | ||
| Mẫu số 1. So lần 3 | ||
| Mẫu số 1. Trung bình | ||
| Mẫu số 2. So lần 1 | ||
| Mẫu số 2. So lần 2 | ||
| Mẫu số 2. So lần 3 | ||
| Mẫu số 2. Trung bình |
Học sinh quan sát các loại vắc xin, trả lời và ghi vào vở bài tập theo bảng sau:
| TT | Tên thuốc | Đặc điểm vắc xin (dạng vắc xin) | Đối tượng dùng | Phòng bệnh | Cách dùng: nơi tiêm, chích, nhỏ, liều dùng | Thời gian miễn dịch |
| 1 | ||||||
| 2 | ||||||
| 3 |
Dựa vào sơ đồ 1 và kiến thức Sinh học 6, em hãy điền vào vở bài tập vai trò từng thành phần của đất trồng theo mẫu bảng dưới đây:
| Các thành phần của đất trồng | Vai trò đối với cây |
| Phần khí | |
| Phần rắn | |
| Phần lỏng |
Quan sát hình 78, em hãy ghi vào vở bài tập những sinh vật thuộc nhóm thực vật thủy sinh, động vật đáy mà em biết.
