| Giống vật nuôi | Đặc điểm quan sát | Kết quả đo (cm) | Ghi chú | |
| Rộng háng | Rộng xương lưỡi hái – xương háng | |||
| Gà Ri | Da vàng | 8cm | 8.5cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
| Gà Ri | Da vàng | 11cm | 12cm | Gà đẻ trứng to |
| Gà Lơ go | Toàn thân lông trắng | 7 cm | 8 cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
| Giống vật nuôi | Đặc điểm quan sát | Kết quả đo (cm) | Ghi chú | |
| Rộng háng | Rộng xương lưỡi hái – xương háng | |||
| Gà Ri | Da vàng | 8cm | 8.5cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
| Gà Ri | Da vàng | 11cm | 12cm | Gà đẻ trứng to |
| Gà Lơ go | Toàn thân lông trắng | 7 cm | 8 cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
Học sinh thực hành từng nhóm theo quy trình trên. Ghi kết quả vào vở bài tập theo bảng sau:

Học sinh thực hành theo nhóm theo ba nội dung trên. Quan sát, nhận xét và ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
| Chỉ tiêu đánh giá | Chưa chế biến | Kết quả chế biến | Yêu cầu đạt được | Đánh giá sản phẩm |
| - Trạng thái hạt | ||||
| - Màu sắc | ||||
| - Mùi |
Học sinh thực hành theo nhóm, mỗi nhóm từ 3 đến 4 em theo quy trình đã nêu ở trên. Kết quả thực hành được ghi vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
| Mẫu phân. | Có hòa tan hay không? | Đối trên than củi nóng đó có mùi khai không?? | Màu sắc? | Loại phân gì? |
| Mẫu số 1 | ||||
| Mẫu số 2 | ||||
| Mẫu số 3 | ||||
| Mẫu số 4 |
Học sinh lấy mẫu thức ăn ủ xanh và thức ăn ủ men rượu. Quan sát mẫu theo quy trình và ghi kết quả vào vở bài tập theo các mẫu bảng sau:
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh
| Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
| Tốt | Trung bình | Xấu | |
| Màu sắc | |||
| Mùi | |||
| Độ pH | |||
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu
| Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
| Tốt | Trung bình | Xấu | |
| Nhiệt dộ | |||
| Độ ẩm | |||
| Màu sắc | |||
| Mùi | |||
Học sinh quan sát các loại vắc xin, trả lời và ghi vào vở bài tập theo bảng sau:
| TT | Tên thuốc | Đặc điểm vắc xin (dạng vắc xin) | Đối tượng dùng | Phòng bệnh | Cách dùng: nơi tiêm, chích, nhỏ, liều dùng | Thời gian miễn dịch |
| 1 | ||||||
| 2 | ||||||
| 3 |
ấy từng mẫu đất đã chuẩn bị từ nhà và làm theo các bước đã nêu ở trên. Ghi kết quả thu được vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
| Mẫu đất | Trạng thái đất sau khi vê | Loại đất xác định |
| Số 1 | ||
| Số 2 | ||
| Số 3 |
Quan sát hình 78, em hãy ghi vào vở bài tập những sinh vật thuộc nhóm thực vật thủy sinh, động vật đáy mà em biết.

Em hãy lấy một vài ví dụ về giống vật nuôi và điềm vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau.
| Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Em hãy đọc rồi đánh dấu (x) vào vở bài tập để phân biệt những biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục theo mẫu bảng sau.
| Những biến đổi của cơ thể vật nuôi | Sự sinh trưởng | Sự phát dục |
| - Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. | ||
| - Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. | ||
| - Gà trống biết gáy. | ||
| - Gà mái bắt đầu đẻ trứng. | ||
| - Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. |