Điền số thích hợp vào ô trống
9kg 1hg 1 dag =............................ dag
Điền số thích hợp vào chỗ trống: kg = ........dag
A. 4 dag B. 25 dag C.40 dag D.250 dag
Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : d) 10 dag 5 g ▭ 15g
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
Giải:
a. 45 tạ = 45 × 100 kg= 4500 kg
b. 5kg 20 dag = 5 × 100 dag + 20 dag = 520 dag
c. 10 phút = 10 × 60 giây = 600 giây
d. 1 4 thế kỉ = 1 4 × 100 năm = 25 năm
45 tạ =4500 kg;5kg 20dag =520dag;10 phút =600 giây;1/4 thế kỉ =25 năm
a . 45 tạ = 4500 kg
b . 5 kg 20 dag = 520 dag
c . 10 phút = 600 giây
d . 1/4 thế kỉ = 25 năm
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
176 dag = c tạ
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 10000 dag hay 1 dag = 1 10000 tạ
Nên 176 dag = 176 10000 tạ = 0,0176 tạ
Vậy 176 dag = 0,0176 tạ
Đáp án đúng điền vào ô trống là 0,0176.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
a,1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g
10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g
hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag < 4dag 9g
10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g
b,10g = 1dg 3 tạ = 30 yến
1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg
10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:
903 dag 1195g = ? yến
Trả lời
903 dag 1195g = 0,2098 yến
hok tốt
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 45kg = .......dag *
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 45kg = .... dag
A. 450
B. 4500
C. 45000
D. 45 100
Ta có: 1kg = 10hg = 100dag nên 45kg = 4500dag ( vì 45 x 100 = 4500 )
Vậy 45kg = 4500dag
Đáp án cần chọn là B
Chọn đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống:40 dag = 4
TL
4 hg
HT
40dag = 4hg
nha bn
hc tốt