Bài 2: Cho A = \(\dfrac{x}{x+2}\)
a. Tìm đkxđ của A,B
b. Rút gọn B
c. Ta có P=A.B. Tìm x để P = \(\dfrac{2}{3}\)
Bài 2: Cho A = \(\dfrac{x}{x+2}\)
B = \(\dfrac{x^2}{x^2-4}-\dfrac{1}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\)
a. Tìm đkxđ của A,B
b. Rút gọn B
c. Tìm gt nguyên lớn nhất của x để B nguyên
d. Ta có: P = A.B. Tìm x để P = \(\dfrac{3}{2}\)
1.Cho B=\(\left(\dfrac{x-2}{x^2-5x+6}-\dfrac{x+3}{2-x}-\dfrac{x+2}{x-3}\right):\left(2-\dfrac{x}{x+1}\right)\)
a) Tìm đkxđ của B
b) Rút gọn B
c) Tìm x để B = 0
2. Cho C = \(\left(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{2x}{x^3-x^2+x-1}\right):\left(\dfrac{x^2+x}{x^3+x^2+x+1}+\dfrac{1}{x+1}\right)\)
a) Tìm đkxđ của C
b) Rút gọn C
c) Tìm x để C = \(\dfrac{2}{5}\)
d) Tìm x thuộc Z để giá trị C là số nguyên
Bài 2. Cho biểu thức: \(P=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
a. Tìm đkxđ của P
b. Rút gọn P
c. Tìm x để P = 4
a) P xác định <=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ne0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\)
<=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
<=>\(x\ne\pm3\)
b)Với \(x\ne\pm3\)
\(P=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
\(=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{3\left(x-3\right)+\left(x+3\right)+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{4x+12}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{4\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{4}{x-3}\)
c)Với \(x\ne\pm3\)
P=4 <=>\(\dfrac{4}{x-3}=4\)
<=>\(4x-12=4\)
<=>\(4x=16\)
<=>x=4(tm)
Vậy x=4
a) ĐKXĐ `x + 3 ne 0 ` và `x -3 ne 0` và ` 9 -x^2 ne 0`
`<=> x ne -3 ` và `x ne 3` và `(3-x)(3+x) ne 0`
`<=> x ne -3` và `x ne 3`
b) Với `x ne +-3` ta có:
`P= 3/(x+3) + 1/(x-3)- 18/(9-x^2)`
`P= [3(x-3)]/[(x-3)(x+3)] + (x+3)/[(x-3)(x+3)] + 18/[(x-3)(x+3)]`
`P= (3x-9)/[(x-3)(x+3)] + (x+3)/[(x-3)(x+3)] + 18/[(x-3)(x+3)]`
`P= (3x-9+x+3+18)/[(x-3)(x+3)]`
`P= (4x +12)/[(x-3)(x+3)]`
`P= (4(x+3))/[(x-3)(x+3)]`
`P= 4/(x-3)`
Vậy `P= 4/(x-3)` khi `x ne +-3`
c) Để `P=4`
`=> 4/(x-3) =4`
`=> 4(x-3) = 4`
`<=> 4x - 12=4`
`<=> 4x = 16
`<=> x= 4` (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy `x=4` thì `P =4`
Bài 8:Cho A=\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\)và B=\(\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{5}{1-\sqrt{x}}+\dfrac{4}{x-1}\)(x≥0;x≠1)
a)Tính giá trị của A khi x=\(4+2\sqrt{3}\)
b)Rút gọn B
c)Tìm x để P=A.B có giá trị nguyên
Cho B = \(\left(\dfrac{x+2}{x^2-5x+6}-\dfrac{x+3}{2-x}-\dfrac{x+2}{x-3}\right):\left(2-\dfrac{x}{x+1}\right)\)
a) Tìm đkxđ của C
b) Rút gọn B
c) Tìm x để B = 0
Cho biểu thức A = \(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}\) và B = \(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{2x}{x-9}\) Đk: x>0, x≠9
a, Rút gọn B
b, Đặt P = A.B. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của x để |P| > P.
a: \(B=\dfrac{2x-6\sqrt{x}+x+3\sqrt{x}-2x}{x-9}=\dfrac{x-3\sqrt{x}}{x-9}=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
b: \(P=A\cdot B=\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}\cdot\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}=\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+3}\)
Để |P|>P thì P<0
=>căn x-2<0
=>0<x<4
=>x=1
\(A=\left(\dfrac{4x}{x+2}-\dfrac{x^3-8}{x^3+8}\times\dfrac{4x^2-8x+16}{x^2-4}\right)\div\dfrac{16}{x+2}\times\dfrac{x^2+3x+2}{x^2+x+1}\)
\(B=\dfrac{x^2+x-2}{x^3-1}\)
a) Tìm ĐKXĐ của A, B. Rút gọn A, B
b)Tìm GTLN của A+B
1/ Cho hai biểu thức A=\(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}\) và B=\(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)+ \(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)-\(\dfrac{2x}{x-9}\) với x>0 , x≠9
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P<0 với P=A.B
Lời giải:
a.
\(B=\frac{2\sqrt{x}(\sqrt{x}-3)+\sqrt{x}(\sqrt{x}+3)-2x}{(\sqrt{x}+3)(\sqrt{x}-3)}=\frac{x-3\sqrt{x}}{(\sqrt{x}-3)(\sqrt{x}+3)}=\frac{\sqrt{x}(\sqrt{x}-3)}{(\sqrt{x}+3)(\sqrt{x}-3)}=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
b.
\(P=AB=\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}.\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}=\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+3}\)
Để $P<0\Leftrightarrow \frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+3}<0$
Mà $\sqrt{x}+3>0$ nên $\sqrt{x}-2<0$
$\Leftrightarrow 0< x< 4$
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra $0< x< 4$
Mà $x$ nguyên nên $x\in left\{1; 2; 3\right\}$
A=\(\left(\dfrac{x}{x+2}+\dfrac{x^3-8}{x^3+8}.\dfrac{x^2-2x+4}{4-x^2}\right):\dfrac{4}{x+2}\)
a) tìm đkxđ và rút gọn biểu thức A
b) tìm x để A=3
c) tìm x để a<1
d) tính giá trị của A khi |x| =\(\dfrac{1}{2}\)