1 gen có chiều dài 5100 A° và có 700 nu loại G.Tính số lượng từng loại Nu của gen?
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(Nu\right)\\ TheoNTBS:T=A=800\left(Nu\right);G=X=\dfrac{3000}{2}-A=1500-800=700\left(Nu\right)\\ M.1:A_1=500\left(Nu\right);T_1=A-A_1=800-500=300\left(Nu\right)\\ X_1=700\left(Nu\right);G_1=X-X_1=700-700=0\)
Em xem lại đề
Cho 1 gen có chiều dài 5100 \(A^0\), có tích tỉ lệ loại A với 1 loại nu khác nhóm bổ sung là 5,25%. Trên mạch 1 gen có hiệu số loại A với loại X là 450 nu, T = 450 nu. Tính tỉ lệ, số lượng từng loại nu gen, trên mỗi mạch gen.
Theo bài ta có : \(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A.G=5,25\%\\A+G=50\%\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=35\%\\G=X=15\%\end{matrix}\right.\left(1\right)\) hoặc \(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=15\%\\G=X=35\end{matrix}\right.\left(2\right)\)
Xét \((1)\) ta có :
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1050\left(nu\right)\\G=X=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow T_1=A_2=450\left(nu\right)\) \(\rightarrow A_1=T_2=1050-450=600\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A_1-X_1=450\left(nu\right)\rightarrow X_1=G_2=600-450=150\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G_1=X_2=450-150=300\left(nu\right)\)
Trường hợp \((2)\) tương tự và ta được kết quả là :
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}G=X=1050\left(nu\right)\\A=T=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=0\left(nu\right)\\A_2=T_1=450\left(nu\right)\\G_1=X_2=-450\left(nu\right)\\X_1=G_2=?\end{matrix}\right.\left(\text{loại}\right)\)
a) Ta có L=5100 => N=5100/3,4*2=3000
=> 2A+2G=3000
=> A+G=1500(1)
Mặt khác: A*G=A*X=5.25%
=> A=0,525/G(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
A=T=1050 ;G=X=450 hay
A=T=450; G=X=1050(loại)
b)gọi A1;T1;G1; X1 là số Nu của mạch 1
A2;T2;G2;X2;là số nu của mạch hai
ta có
T1=450=>A2=T1=450 nu
=>A=T=1050
=>A1=A2=1050-450=600
A1-X1=450
=>X1=600-450=150=G2
=>X2=G1=450-150=300 Nu
Cho 1 gen có chiều dài 5100 A0, tỉ lệ % nu loại A với 1 loại không có bổ sung với nó là 10%
a, tính tổng số nu của gen
b, tính số lượng nu của từng loại gen
c, tính khối lượng phân tử của từng gen
d, tính số chu kì xoắn
e, gen x2 3 lần, tính tổng số gen con được tạo thành
a) Tổng nu : \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
b) Nu loại A với loại ko bổ sung vs nó là 10% => A - G = 10%
Lại có A + G = 50%
Giải ra ta được : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%\\G=X=20\%\end{matrix}\right.\)
Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=600nu\end{matrix}\right.\)
c) \(M=300N=9.10^5\left(đvC\right)\)
d) \(C=\dfrac{N}{20}=150\left(chukì\right)\)
e) Tổng số gen con tạo thành : \(1.2^3=8\left(gen\right)\)
Cho 1 gen có chiều dài 5100 , tỉ lệ % nu loại A với 1 loại không có bổ sung với nó là 10
%
a, tính tổng số nu của gen
b, tính số lượng nu của từng loại gen
c, tính khối lượng phân tử của từng gen
d, tính số chu kì xoắn
e, gen x2 3 lần, tính tổng số gen con được tạo thành
Cho 1 gen có chiều dài 5100 AA0�0, tỉ lệ % nu loại A với 1 loại không có bổ sung với nó là 10%
a, tính tổng số nu của gen
b, tính số lượng nu của từng loại gen
c, tính khối lượng phân tử của từng gen
d, tính số chu kì xoắn
e, gen x2 3 lần, tính tổng số gen con được tạo thành
1 gen có chiều dài là 5100 A0 và 3900 liên kết Hiđrô, trên mạch gốc của gen có A=200 và G=450. Gen đó phiên mã 1 lần để tạo mARN.
a) Tỷ lệ phần trăm từng loại Nu trên gen.
b) Số lượng từng loại Nu trên mARN
N = 3000
a, A+ G = 1500
2A + 3G = 3900
=> A = T = 600=20% G = X = 900=30%
b, U m = A gốc ( A1 ) = 200
A m = T gốc ( T1 ) = A2 = A - A1 = 600 - 200 = 400
X m = G gốc ( G1 ) = 450
G m = X gốc ( X1 ) = G2 = G - G1 = 900 - 450 = 450
Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:
A. A = T = 720, G = X = 480
B. A = T = 900, G = X = 60
C. A = T = 600, G = X = 900
D. A = T = 480, G = X = 720
Đáp án C
Gen dài 5100 Å → có tổng số nu là: 2A + 2G = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 (nuclêôtit)
Có 3900 liên kết H → có 2A + 3G = 3900
2A + 2G = 3000 ⇔ A = T = 6000
2A + 3G = 3900 G = X = 900
→ vậy A = T = 600 và G = X = 900
1 gen có tổng nu là 3000, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu gen, tính: a) số lượng và tỉ lệ từng loại nu của gen b) chiều dài với số liên kết hidro của gen
N = 3000 nu.
a) A = T = 20%N = 600 nu, G = X = 30%N = 900 nu.
b) L = N/2.3,4 = 5100 Å.
H = 2A+3G = N+G = 3000+900 = 3900 (lk).
a, Số nu từng loại là :
A = T = 20% . 3000 = 600 ( nu )
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 ( nu )
b, Chiều dài của gen :
L = N/2 . 3,4 = 5100 Ao
Số liên kết Hidro :
H = N + G = 3900 ( liên kết )
Cho một cặp gen B,b có chiều dài bằng nhau bằng 5100 angstron gen B có số Nu loại A bằng 20%, gen b có số Nu loại A bằng 15% a) kiểu gen của các loại hợp tử sinh ra có thể có ở F1 b) tính số Nu từng loại của mỗi loại hợp tử sinh ra ở F1 c) nếu một bên bố hoặc mẹ trong giảm phân có một số tế bào bị rối loạn giảm phân 2 thì các loại kiểu gen được sinh ra có thể có ở F1
a. Kiểu gen các loại hợp tử sinh ra có thể có ở F1: BB, Bb, bb.
b. Ta có: L = \(\dfrac{N}{2}\)x 3,4 = 5100 → N = 3000 nu.
Gen B: A = T = 3000 x 20% = 600 nu; G = X = 900 nu
Gen b: A = T = 3000 x 15% = 450 nu; G = X = 1050 nu.
Gen BB:
A = T = 600 x 2 = 1200 nu; G = X = 900 x 2 = 1800 nu.
Gen Bb:
A = T = 600 + 450 = 1050 nu; G = X = 900 + 1050 = 1950 nu.
Gen bb:
A = T = 450 x 2 = 900 nu; G = X = 1050 x 2 = 2100 nu.
c. Kiểu gen được sinh ra có thể có ở F1 nếu giảm phân 2 bị rối loạn: BBB, BBb, Bbb, B, b.