Quy đồng mẫu số cac phan so
phân số ba phần năm . Phân số bốn phần bảy . Phân số một phần bốn. Phân số một phần năm . Phân số một phần hai
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????
Viết các phân số sau:
a) Hai phần bảy;
b) Một phần tám;
c) Âm bốn phần năm;
d) Chín phần âm bốn
a ) 2 7 . b ) 1 8 . c ) − 4 5 . d ) 9 − 4 .
Quy đồng mẫu số ba phân số 1/4,1/2 và 1/3.1/4 là một phần bốn,1/2 la một phần hai,1/3 là một phần ba
Mẫu số chung là : 12 .
Nên :
\(\frac{1}{4}=\frac{1x3}{4x3}=\frac{3}{12}\)
\(\frac{1}{2}=\frac{1x6}{2x6}=\frac{6}{12}\)
\(\frac{1}{3}=\frac{1x4}{3x4}=\frac{4}{12}\)
Bài 2: Viết số thập phân gồm có:
a) Năm đơn vị, hai phần nghìn:
b) Bốn chục, bốn phần mười:
c) Bảy phần mười, hai phần trăm, năm phần nghìn:
d) Tám đơn vị, năm phần mười:
e) Hai mươi lăm đơn vị và bảy mươi hai phần trăm:
f) Bốn trăm linh ba đơn vị và bốn phần trăm:
g) Sáu trăm bảy mươi đơn vị và chín phần nghìn:
h) Không đơn vị, ba phần trăm:
Bài 2:
a: 5,002
b: 40,4
c: 0,725
d: 8,5
a. 5,002
b. 40,4
c. 0,725
d. 8,5
e. 25,72
f. 403,04
g. 670,009
h. 0,03
a) 5,002
b)40,4
c)0,752
d)8,5
e)25,72
f)403,04
g)670,009
h)0,03
Viết các hỗn số sau thành số thập phân và nêu cách làm.
bốn một phần hai
ba bốn phần năm
hai ba phần bốn
một mười hai phần hai lăm
Thông cảm mọi người em ko biết viết Phân số trong olm
Quy đồng mẫu số 3 phân số 3 phần, ba phần năm, hai phần ba và tám phần chín ta được các phân số lần lượt là
1) Viết số thập phân :
bốn mươi hai phần nghìn :.......
một và ba phần tư : ..........
hai tạ rưỡi : ............
một giờ rưỡi :......
chín mươi tám phẩy năm phần trăm : .............
một phần năm :...........
1.Viết số thập phân sau
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm 84 , 76
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn : 42, 562
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn : 10, 101