Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 16
Số lượng câu trả lời 7
Điểm GP 0
Điểm SP 6

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


1) Vở HDH Toán: Làm bài tập dưới đây và nộp bài vào zalo riêng của cô trước 20 giờ thứ bảy- ngày 30/10/2011.

Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

a)  9,725  ;  7,925  ;   9,752  ;    9,75

b)  86,07  ; 86,70   ;   87,67   ;   86,77

Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

a)  0,753 ;    0,735;    1,537 ;    5,73 ;     5,371 

b)  62,56 ;  62,65;     62,6;     62,59;    62,69

Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 43m 25cm = .........m                   b) 92dm 8cm =..............dm

    12m 8cm =..........m                         21dm 6cm = ..............dm

 

Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 748cm =...............m                       b) 36dm = ...........m

    309cm = ..............m                            54dm=...............m

Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:

a) 9km 123m  =............km            b) 3km 16m = ..........km              c) 438m =..........km

    1km 405m = ............km                8km 34m=............km                  802m =...........km

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 25,66 m =........m ........cm                b) 9,72km = ...........m

    40,25m = .........m.........cm                    7,89km=...............m

Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

a)  9,725  ;  7,925  ;   9,752  ;    9,75

b)  86,07  ; 86,70   ;   87,67   ;   86,77

Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

a)  0,753 ;    0,735;    1,537 ;    5,73 ;     5,371 

b)  62,56 ;  62,65;     62,6;     62,59;    62,69

Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 43m 25cm = .........m                   b) 92dm 8cm =..............dm

    12m 8cm =..........m                         21dm 6cm = ..............dm

Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 748cm =...............m                       b) 36dm = ...........m

    309cm = ..............m                            54dm=...............m

 

Mẫu: 256cm = 2,56m.

 

*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm =              m = 2,56m

 

Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:

a) 9km 123m  =............km            b) 3km 16m = ..........km              c) 438m =..........km

    1km 405m = ............km                8km 34m=............km                  802m =...........km

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 25,66 m =........m ........cm                b) 9,72km = ...........m

    40,25m = .........m.........cm                    7,89km=...............m