Câu 3 * chọn từ khác loại
a. what
b. how
c. the
d. why
Câu 4 * chọn từ khác loại
a. have
b. went
c. had
d. did
_______________ do you go to school? - by bike.3,.
A. What
B. How
C. Who
giúp mik nha
Chon từ khác loại
A guitarist B composer C actor D artist
chọn từ khác loại
a. thuyền bè, nhà cửa, nhà lá, cây lá, ruộng vườn, nương rẫy, núi non
b. tổ quốc, giang sơn, sông ngòi, đất nước, núi sông, non nước
c. trùng trục, tua tủa, vang vang, thưa thớt, là tà, chót vót
d. xanh tươi, xanh lơ, xanh ngắt, xanh um, xanh lè
Mn ơi sao câu này chọn C vậy ạ
......title of the work was Look at me Now.
A. A
B. An
C. The
D. no article
vì cái "title" ở đây là cái xác định rồi em à
Câu này hiểu nghĩa là: Tiêu đề của tác phẩm là "Look at me Now"
Tác phẩm đã là một cái xác định cụ thể, tên tiêu đề của nó cũng chỉ có 1 và là xác định rồi nên chúng ta dùng the em nhé!
Nói chung thì, mạo từ the đi với danh từ đã được xác định, a / an thì đi với danh từ đếm được số ít chưa xác định như:
I saw a stranger this morning. (Tôi nhìn thấy một người lạ mặt sáng nay. người lạ mặt: không biết là ai, nên không xác định)
Câu 151. Let’s wait in the building __________ the rain stops.
A. by the time
B. before
C. while
D. until
Câu 152. “ ____ are you wearing a suit?” à “Because I have an interview”.
A. What
B. When
C. Why
D. Who
Câu 153. Always carry ____________ or a radio in case you get lost.
A. a cell phone
B. a watch
C. camera
D. television
Câu 154. You really ought to have your eyes _____________ by a doctor.
A. made up
B. checked
C. cleaned
D. designed
Câu 155. The house was really freezing because we had no _______________
A. air.conditioner
B. machines
C. electicity
D. vacuum cleaners
Câu 156. Sometimes people laugh because they see others ____________.
A. laughed
B. had laughed
C. to laugh
D. laughing
Câu 157. After the _________as over, the surgeon came and told us that Tina was OK.
A. operation
B. examination
C. race
D. game
Câu 158. I wish you’d______ the amount of sugar you eat. It’s way too much.
A. run out
B. turn on
C. put up
D. cut down
Câu 159. She hates flying, ________ she always tries to travel by boat or train.
A. but
B. so
C. if
D. or
Câu 160. You need a good education and a lot of _____ to be a good manager.
A. money
B. experience
C. property
D. labor
Câu 161. I have to wear glasses __________ my eyes aren’t very good.
A. although
B. therefore
C. because
D. however
Câu 162. Turn __________ the music. It’s too loud!
A. on
B. up
C. round
D. down
Câu 163. “Was your father_______ when you told him your exam results?” à “He was furious”.
A. annoy
B. annoyed
C. annoying
D. annoys
Câu 164. The film star gave a party _________ costs $10,000.
A. which
B. who
C. whom
D. where
Câu 165. Do you like ____________ Chinese food?
A. a
B. the
C. an
D. no word is needed
51D 52C 53A 54B 55A 56D 57A 58D 59B 60B 61C 62D 63B 64A 65D
Câu 151. Let’s wait in the building __________ the rain stops.
A. by the time
B. before
C. while
D. until
Câu 152. “ ____ are you wearing a suit?” “Because I have an interview”.
A. What
B. When
C. Why
D. Who
Câu 153. Always carry ____________ or a radio in case you get lost.
A. a cell phone
B. a watch
C. camera
D. television
Câu 154. You really ought to have your eyes _____________ by a doctor.
A. made up
B. checked
C. cleaned
D. designed
Câu 155. The house was really freezing because we had no _______________
A. air.conditioner
B. machines
C. electicity
D. vacuum cleaners
Câu 156. Sometimes people laugh because they see others ____________.
A. laughed
B. had laughed
C. to laugh
D. laughing
Câu 157. After the _________as over, the surgeon came and told us that Tina was OK.
A. operation
B. examination
C. race
D. game
Câu 158. I wish you’d______ the amount of sugar you eat. It’s way too much.
A. run out
B. turn on
C. put up
D. cut down
Câu 159. She hates flying, ________ she always tries to travel by boat or train.
A. but
B. so
C. if
D. or
Câu 160. You need a good education and a lot of _____ to be a good manager.
A. money
B. experience
C. property
D. labor
Câu 161. I have to wear glasses __________ my eyes aren’t very good.
A. although
B. therefore
C. because
D. however
Câu 162. Turn __________ the music. It’s too loud!
A. on
B. up
C. round
D. down
Câu 163. “Was your father_______ when you told him your exam results?” à “He was furious”.
A. annoy
B. annoyed
C. annoying
D. annoys
Câu 164. The film star gave a party _________ costs $10,000.
A. which
B. who
C. whom
D. where
Câu 165. Do you like ____________ Chinese food?
A. a
B. the
C. an
D. no word is needed
Câu 151. Let’s wait in the building __________ the rain stops.
A. by the time
B. before
C. while
D. until
Câu 152. “ ____ are you wearing a suit?” à “Because I have an interview”.
A. What
B. When
C. Why
D. Who
Câu 153. Always carry ____________ or a radio in case you get lost.
A. a cell phone
B. a watch
C. camera
D. television
Câu 154. You really ought to have your eyes _____________ by a doctor.
A. made up
B. checked
C. cleaned
D. designed
Câu 155. The house was really freezing because we had no _______________
A. air.conditioner
B. machines
C. electicity
D. vacuum cleaners
Câu 156. Sometimes people laugh because they see others ____________.
A. laughed
B. had laughed
C. to laugh
D. laughing
Câu 157. After the _________as over, the surgeon came and told us that Tina was OK.
A. operation
B. examination
C. race
D. game
Câu 158. I wish you’d______ the amount of sugar you eat. It’s way too much.
A. run out
B. turn on
C. put up
D. cut down
Câu 159. She hates flying, ________ she always tries to travel by boat or train.
A. but
B. so
C. if
D. or
Câu 160. You need a good education and a lot of _____ to be a good manager.
A. money
B. experience
C. property
D. labor
Câu 161. I have to wear glasses __________ my eyes aren’t very good.
A. although
B. therefore
C. because
D. however
Câu 162. Turn __________ the music. It’s too loud!
A. on
B. up
C. round
D. down
Câu 163. “Was your father_______ when you told him your exam results?” à “He was furious”.
A. annoy
B. annoyed
C. annoying
D. annoys
Câu 164. The film star gave a party _________ costs $10,000.
A. which
B. who
C. whom
D. where
Câu 165. Do you like ____________ Chinese food?
A. a
B. the
C. an
D. no word is needed
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
1. A. Monday | B. Sunday | C. Friday | D. today |
2. A. headache | B. toothache | C. matter | D. fever |
3. A. hot | B. weather | C. cold | D. warm |
4. A. When | B. How | C. What | D. The |
5. A. Subject | B. English | C. Science | D. Music |
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
1. It is hot ............ summer.
A. on
B. in
C. at
D. under
2. I don’t like Maths ……………it is difficult.
A. and
B. but
C. so
D. because
3. What’s the matter…………you?
A. in
B. with
C. on
D. of
4. Do you like English? Yes,I……….
A. do
B. am
C. like
D. don’t
5. He often………………to school in the morning
A. gos
B. going
C. goes
D. to go
Phần đọc hiểu:
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.
1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.
Questions:
1. How old is John?
.....................................................................................................................................
2. Where does he live?
.....................................................................................................................................
3. Who does he live with?
.....................................................................................................................................
4. When does he usually go to the zoo?
.....................................................................................................................................
5. What is his favorite subject?
.....................................................................................................................................
Phần kỹ năng viết:
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
name
age
nationality
school
ambition
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
REFER
Bài tập 1:
1. A
⇒⇒ A, B, C đều là các thứ trong tuần.
2. C
⇒⇒ A, B, D đều là tên các loại bệnh.
3. B
⇒⇒ A, C, D đều là tính từ miêu tả thời tiết.
4. D
⇒⇒ A, B, C đều là các từ để hỏi.
5. A
⇒⇒ B, C, D đều là tên các môn học.
Bài 2:
1. B
2. D
3. B
4. A
5. C
Phần đọc hiểu:
Bài tập 1:
1. market/ supermarket
2. stamps
3. because
4. are
5. cinema
Bài tập 2:
1. He is ten years old.
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Phần kỹ năng viết:
Name is ........... . I am ........... years old. I am Vietnamese. I come from ............ province. Now I am a pupil in class ............ in .............. primary school. My dream is becoming an ............ because I ...(lí do em thích ước mơ đó).... very much!
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
1. A. Monday | B. Sunday | C. Friday | D. today |
2. A. headache | B. toothache | C. matter | D. fever |
3. A. hot | B. weather | C. cold | D. warm |
4. A. When | B. How | C. What | D. The |
5. A. Subject | B. English | C. Science | D. Music |
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
1. It is hot .......B..... summer.
A. on
B. in
C. at
D. under
2. I don’t like Maths …D…………it is difficult.
A. and
B. but
C. so
D. because
3. What’s the matter……B……you?
A. in
B. with
C. on
D. of
4. Do you like English? Yes,I……A….
A. do
B. am
C. like
D. don’t
5. He often……C…………to school in the morning
A. gos
B. going
C. goes
D. to go
Phần đọc hiểu:
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).......... MARKET........ . Next, they go to the post office because Ba wants some (2)..........POST OFFICE......... Then they go to the bookstore (3).......BECAUSE............... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4).........FEEL............. hungry. Finally, they go to the (5)..........CINEMA......... because they want to see a movie.
1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.
Questions:
1. How old is John?
.....................HE IS 10 YEARS OLD................................................................................................................
2. Where does he live?
....................He lives in a small apartment in Ha Noi..................................................................................................................
3. Who does he live with?
.................his aunt and uncle.....................................................................................................................
4. When does he usually go to the zoo?
........................ON WEEKEND .............................................................................................................
5. What is his favorite subject?
..........................MATHS...........................................................................................................
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)
1. A. Monday | B. Sunday | C. Friday | D. today |
2. A. headache | B. toothache | C. matter | D. fever |
3. A. hot | B. weather | C. cold | D. warm |
4. A. When | B. How | C. What | D. The |
5. A. Subject | B. English | C. Science | D. Music |
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)
1. It is hot ............ summer.
A. on
B. in
C. at
D. under
2. I don’t like Maths ……………it is difficult.
A. and
B. but
C. so
D. because
3. What’s the matter…………you?
A. in
B. with
C. on
D. of
4. Do you like English? Yes,I……….
A. do
B. am
C. like
D. don’t
5. He often………………to school in the morning
A. gos
B. going
C. goes
D. to go
Phần đọc hiểu:
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. (10pts)
Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.
1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10pts)
Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.
Questions:
1. How old is John?
.....................................................................................................................................
2. Where does he live?
.....................................................................................................................................
3. Who does he live with?
.....................................................................................................................................
4. When does he usually go to the zoo?
.....................................................................................................................................
5. What is his favorite subject?
.....................................................................................................................................
Phần kỹ năng viết:
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
name
age
nationality
school
ambition (ước mơ)
............................................................................................................................................................................................................
Tham khảo
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A;
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C;
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
1. market/ supermarket;
2. stamps
3. because
4. are
5. cinema/ theater
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
1. He is ten years old
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Phần kỹ năng viết:
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
Các em học sinh tự viết về bản thân
My name is Shi Dau Moi. I am twelve years old. I am Vietnamese. I come from Thanh Hoa province. Now I am a pupil in class 5A in Thanh Vinh primary school. My dream is becoming an English teacher because I like learning English very much.
(bạn đổi thông tin của bạn hộ mik ạ )
~Good Lucky~
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
1. D
2. C
3. B
4. D
5. A
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
1. B
2. D
3. B
4. A
5. C
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
1. supermarket
2. stamps
3. because
4. are
5. theater
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
1. He is ten years old
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Phần kỹ năng viết:
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
name
age
nationality
school
ambition (ước mơ)
Cái này là bạn tự viết !
Choose the word that has the underlined letters pronounced differently from the others:
1. A. happy
B. husband
C. have
D. hour
Xóa lựa chọn
1 điểm
2. A. iron
B. celebrate
C. parent
D. restaurant
Tùy chọn 5
3. A. who
B. how
C. which
D. whose
1 điểm
4. A. friend
B. anniversary
C. birthday
D. cream
5. A. children
B. divorce
C. married
D. present
B. Choose the word whose main stress is differently from the others:
1. A. party
B. birthday
C. candle
D. divorce
2. A. celebrate
B. together
C. family
D. special
3. A. American
B. anniversary
C. activities
D. librarian
4. A. couple
B. wedding
C. quiet
D. receive
1 điểm
5. A. begin
B. silver
C. dinner
D. people
1. D. hour
2. A. iron
3. C. which
4. C. birthday
5. B. divorce
B. Choose the word whose main stress is differently from the others:
1. D. divorce
2. B. together
3. B. anniversary
4. D. receive
5. A. begin