Những câu hỏi liên quan
_ừm ♥  _(# nhạt #)
Xem chi tiết
Sakura Akari
14 tháng 8 2018 lúc 7:35

(+) I,You, We They + V...

    He, She It + Vs,es...

(-) I, We, You, They + don't + V...

   He, She, It + doesn't + V...

(?) Do/Does + S + V...?

Yes, S + do/does

No, S + don't/doesn't

Bình luận (0)
nguyễn thị mai hương
14 tháng 8 2018 lúc 7:37

(+) S + V  ( s /es)

(-) S + don ' t  / doesn't + V 

(? ) Do /Does + S + V ? 

kb vs mik nha !

Bình luận (0)
Nguyễn Tiến Đạt
14 tháng 8 2018 lúc 7:40

khẳng định:I/we/you/they+verb

                  he/she/it +verbs/es

Phủ định I/we/you/they+don't +verb

               he/she/it +doesn't +verb

Nghi vấn: Do + I/we/you/they +verb?

                 Does + he/she/it + verb?

tk mk nha bn

Bình luận (0)
nguyen thuy hien
Xem chi tiết
Miyano Shiho
21 tháng 4 2016 lúc 22:53

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

Bình luận (0)
Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:08

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

Bình luận (0)
Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:09

(+) là thể khẳng định

(-) là thể phủ định

(?) là thể nghi vấn 

 

Bình luận (0)
gaia bảo táp
Xem chi tiết
Đạt Quốc
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
24 tháng 12 2021 lúc 0:50

Cấu trúc rẽ nhánh:

if <điều kiện> do <câu lệnh 1>

else <câu lệnh 2>;

Bình luận (0)
oh hae young
Xem chi tiết
oOo Sát thủ bóng đêm oOo
20 tháng 7 2018 lúc 16:19
Cách dùng thì hiện tại đơnVí dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiI usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiênThe sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khácWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)
Bình luận (0)
khanh cuong
20 tháng 7 2018 lúc 16:20
Cách dùng thì hiện tại đơnVí dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiI usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiênThe sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khácWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)
Bình luận (0)
Nguyệt
20 tháng 7 2018 lúc 16:20

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Bình luận (0)
Hau Nguyen
Xem chi tiết
YangSu
9 tháng 5 2023 lúc 12:44

Câu điều kiện loại 1 :

\(If+S+be\left(am/is/are\right)/V_{s/es}+....,S+will/can/may/must+V_{bare}+.....\)

\(+\) Dùng để diễn tả hành động hoặc tình huống có thể xảy ra trong trương lai.

\(+Vd:\) If I find your key, I'll phone you.

Thì hiện tại tiếp diễn :

\(\left(+\right)S+be\left(am/is/are\right)+V_{ing}\)

\(\left(-\right)S+am\) \(not/isn't/aren't+V_{ing}\)

\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+V_{ing}?\)

Thì hiện tại đơn :

_ Với động từ thường :

\(\left(+\right)S+V_{s/es}+O\)

\(\left(-\right)S+don't/doesn't+V_{bare}+O\)

\(\left(?\right)Do/Does+S+V_{bare}+O?\)

_ Với động từ tobe :

\(\left(+\right)S+am/is/are+O\)

\(\left(-\right)S+\left|am/is/are\right|+not+O\)

\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+O?\)

 

Bình luận (0)
zzz _ Nick Bí Mật _ zzz
Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
25 tháng 8 2018 lúc 17:06

Lovely day, isn’t it! Một ngày thú vị đúng không!

What a nice day! What a beautiful day! hôm nay đẹp trời thật!

The weather’s fine trời đẹp

The sun’s shining trời đang nắng

There’s not a cloud in the sky trời không gợn bóng mây

It’s going to freeze tonight tối nay trời sẽ rất lạnh

Bit nippy today. Hôm nay hơi lạnh.

It’s below freezing. trời lạnh vô cùng

Bình luận (0)
luu cong hoang long
25 tháng 8 2018 lúc 17:10

What's the weather in .......( thay tên địa điểm muốn hỏi )?

Bình luận (0)
Nguyễn Phương Linh
25 tháng 8 2018 lúc 17:11

Excuse me , where's the .... ?

It's . . . 

How can i get to ...?

You can ... 

Ex : Excuse me , where's the post office  ?

It's near your house and next to the bank .

How can i get to the hospital ?

You can take a Taxi .

You can ... 

Bình luận (0)
nguyễn cẩm tú
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Hân
12 tháng 11 2023 lúc 9:41

I / YOU / WE / THEY + V ( nguyên thể)

HE / SHE / IT + V ( s / es )

 

Bình luận (0)
Nguyễn Bá An Khánh
12 tháng 11 2023 lúc 9:49

Tobe

(+) S+ is/am/ are +N/adj

(-) S+is/am/are + not + N/adj

(?) Is/am/are + S + N/adj ?

DTT

(+) S + V(s/es)

(-) S + Don't/ Doesn't + Vinf

(?) Do/does + S + Vinf

DHNB : always,usually,often,sometimes,....

V(bare) : They,you,we,I--do --don't

V(s,es): she,he,it -- does--doesn't

 

Bình luận (0)
Nguyen Minh Ngoc
16 tháng 11 2023 lúc 22:16

*HTĐ vs ĐT TOBE

(+) S + is/am/are + N/ADJ

(-) S + isn't/am not/aren't + N/ADJ

(?) Is/Am/Are + S + N/ADJ

*HTĐ vs ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(+) S + V (s/es) 

(-) S + doesn't/don't + V (nguyên thể)

(?) Does/Do + S + V (nguyên thể) 

-- Hết --

Bình luận (0)
Dương Nguyễn Hải
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
13 tháng 11 2016 lúc 10:53

a) Thì HT đơn :

* Với V thường

+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V

He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es

-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V

He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V

?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?

Does + he, she, it ( N sít ) + V ?

* Với V tobe

+) I + am + N / adj

You/We/They + are ...

She/he/it + is ...

-) I'm not (am not) + N/ Adj

You/We/They + aren't (are not)...

She/He/It + isn't (is not) ...

?) - Am I + N/Adj ...?

+ Yes, I am

+ No, I'm not.

- Are you/they/we...?

+ Yes, I am/ We/they are...

+ No, I'm not / We/they aren't...

- Is she/he/it...?

+ Yes, she/he/it is

+ No, she/he/it isn't ...

Bình luận (0)
Dương Nguyễn Hải
13 tháng 11 2016 lúc 10:53

ko 1 ai trả lời

Bình luận (1)
Nguyen Thi Mai
13 tháng 11 2016 lúc 10:57

c) Thì HT tiếp diễn :

+) I, you, we, they + are + V_ing

He, she, it + is + V_ing

I + am + V_ing

-) I, you, we, they + aren't + V_ing

He, she, it + isn't + V_ing

I + am not + V_ing

?) Are + I, you, we, they + V_ing ?

Is + he, she, it + V_ing ?

Am + I + V_ ing ?

Bình luận (0)