quy đồng mẫu số các phân số sau 7 5 và 8 11 Mẫu số chung là ....
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
10000000000000000000000000000
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
Quy đồng mẫu số các phân số sau: (nhớ mẫu số chung phải nhỏ nhất)
3/7 và 4/5 7/12 và 3/8 9/15 và 1/3 11/9 và 7/6
giúp mình với trả lời mình tick cho
\(15/35; 28/35\)
\(14/24; 9/24\)
\(9/15; 5/15\)
\(22/18; 21/18\) nhé =)
câu 1: 15/35 và 28/35
câu2: 14/24và9/24
câu 3: 9/15và5/15
câu 4: 22/18và21/18
tìm mẫu số chung và quy đồng mẫu số các phân số sau và quy đồng mẫu số các phân số sau:
3/5 ,3/8 ,3/10 và 3/2
\(\frac{3}{5}=\frac{24}{40};\frac{3}{8}=\frac{15}{40};\frac{3}{10}=\frac{12}{40};\frac{3}{2}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
So sánh các phân số sau bằng các quy đồng mẫu số hoặc quy đồng tử số:
a)5/8 và 8/9
b)8/12 và 5/9
c)7/12 và 11/18
a) 5/8 < 8/9
b) 8/12 > 5/9
c) 7/12 < 11/18
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) 3/7 ; 4/9 và 8/21
b) 4/11 ; 5/12 và 3/4
a) \(\dfrac{3}{7};\dfrac{4}{9};\dfrac{8}{21}\) MSC: 63
\(=>\dfrac{3}{7}=\dfrac{27}{63};\dfrac{4}{9}=\dfrac{28}{63};\dfrac{8}{21}=\dfrac{24}{63}\)
b) \(\dfrac{4}{11};\dfrac{5}{12};\dfrac{3}{4}\) MSC: 132
\(=>\dfrac{4}{11}=\dfrac{48}{132};\dfrac{5}{12}=\dfrac{55}{132};\dfrac{3}{4}=\dfrac{99}{132}\)
a) =>37=2763;49=2863;821=2463=>37=2763;49=2863;821=2463
b) =>411=48132;512=55132;34=99132=>411=48132;512=55132;34=99132