370m2 = ......m2
23 dm25cm2 = .......m2
1 tấn 230 kg = .......tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30 kg = ….. kg
A. 23 kg
B. 230 kg
C. 2030 kg
D. 2300 kg
2 tấn 30 kg = 2 × 1000 kg + 30 kg = 2030 kg
Chọn C. 2030 kg
Một kho thóc có 16 tấn 230 kg thóc. Sau khi nhập thêm 3 tấn 2 tạ thì người ta
lại xuất đi 6 tấn 2 tạ. Hỏi trọng kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Gỉai
16 tấn = 16000 + 230 = 16230 kg thóc
3 tấn = 3000 kg , 2 ta = 200 kg => 3 tấn 2 tạ = 3200 kg
6 tấn 2 tạ = 6200 kg
sau khi nhập thêm 3 tấn 2 tạ thì kho đó có là :
16320 + 3200 = 19520 kg thóc
sau khi xuất đo 6 tấn 2 tạ kho đó còn lại là
19520 - 6200 = 13320 kg thóc
ĐS : 13320 kg thóc
viết số thích hợp:
a).10 yến...kg
50kg..yến
5 tạ,.yến
30 yến...tạ
32 tấn...tạ
230 tạ.. tấn
7kg7hg...27000g
5kg3g..5035g
1/2 yến...kg
1 yến 8kg..kg
1500kg..tạ
7 tạ 20kg..kg
4000kg,,,tấn
'3 tấn 25 kg...kg
60kg7g..6007g
12500g..12kg500g
10 yến = 100 kg
50 kg = 5 yến
5 tạ = 50 yến
30 yến = 3 tạ
32 tấn = 320 tạ
230 tạ = 23 tấn
7 kg 7 hg < 27000 g
5 kg 3g < 5035 g
1/2 yến = 5 kg
1 yến 8 kg = 18 kg
15000 kg = 150 tạ
7 tạ 20 kg = 720 kg
4000 kg = 4 tấn
3 tấn 25 kg = 3025 kg
60 kg 7 g > 6007 g
12500 g = 12 kg 500 g
1,679 tấn= kg
32,16 m2 = dm2
140000 cm2 = dm2
0,5 dm2= m2
1/2 m3= dm3
0,3 dm3= cm3
8mm3= cm3
1,679 tấn= 1679 kg
32,16 m2 = 3216 dm2
140000 cm2 = 1400 dm2
0,5 dm2= 0,005 m2
1/2 m3= 500 dm3
0,3 dm3= 300 cm3
8mm3= 0,008 cm3
2,5 tấn= ... kg
23,5 tạ =… yến
45,67 m= …cm
3,68 m= … mm
2,56 m2 = … dm2
2 kg 230 g= ........ kg
5 tạ 5 kg = ........... tạ
84m 12 cm=.. ...........m
8 dm 7 mm = … .... dm
24m234 dm2= ............. m2
9m245 cm2= ........... m2
2,3456 km = ………. m
2m 4cm = …………….m
54,3 m = ……….. dam
12 km2 23 dam2 = …….. km2
2,584 km = …. Km…..m
6528 g = …………….tấn
1/4 tấn= ….tấn
1kg 564 g = …………kg
456789 m2 = ………… ha
5 tấn 3 kg = ………… tấn
3,5 tấn = …. Tấn …….. kg
34 m2 5 dm2 = ………..m2
50/100 kg =…kg
879kg = ……………tấn
làm giúp mình nha
2,5 tấn=2500kg
23,5 tạ=235 yến
Một cửa hàng gạo trung bình mỗi ngày bán được 230 kg gạo. Hỏi trong một tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo???
nếu tháng đó có 30 ngày thì 230 nhân 30 = 6900
......................... 29 ngày thì 230 nhân 29 = 6670
......................... 28 ............................. 28 = 6440
.........................31 ..............................31 = 7130
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến