Phrasal verb/ synonyms meaning: to become worse (in strength, extent... )
Phrasal verb/ synonyms meaning: to become worse (in strength, extent... )
Help me guys :((((
phrasal verb meaning don't let go! or wait! (2 từ)
fall ___ love
phrasal verb meaning separate
after your wedding you are ____ .
p
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
As television programmes become more popular, they seem to get worse.
A. The more popular television programmes become, the worse they seem.
B. The most popular television programmes become, the worse they seem.
C. The popular television programmes, the worse they seem.
D. The more popular become television programmes, the worse they seem.
Đáp án A
Kiến thức về so sánh
Cấu trúc so sánh “càng...càng...”:
The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V …, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V
Tạm dịch: Khi chương trình truyền hình trở nên phổ biến hơn, chúng dường như tệ hơn.
=> Chương trình truyền hình càng phổ biến thì chúng dường như càng tệ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
As television programmes become more popular, they seem to get worse.
A. The more popular television programmes become, the worse they seem
B. The most popular television programmes become, the worse they seem
C. The more popular television programmes, the worse they seem
D. The more popular become television programmes, the worse they seem
Kiến thức: Câu so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc: The + so sánh hơn (+ N) + S + V, the + so sánh hơn (+ N) + S + V
Các câu B, C, D sai về cấu trúc.
Tạm dịch: Các chương trình truyền hình càng trở nên phổ biến, chúng có vẻ càng chán hơn.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
As television programmes become more popular, they seem to get worse.
A. The more popular television programmes become, the worse they seem.
B. The most popular television programmes become, the worse they seem.
C. The popular television programmes, the worse they seem.
D. The more popular become television programmes, the worse they seem.
Đáp án D
Kiến thức về câu chẻ
D. Chính phát âm tiếng Anh là khó nhằn nhất với tôi.
= Phát âm tiếng Anh rất khó đối với tôi.
(to) puzzle (v): làm khó, gây phiền, bối rối
(to) be difficult (adj): khó
Các đáp án còn lại:
A. Phát âm tiếng Anh không phức tạp.
B. Tôi không nhanh nhạy phần phát âm tiếng Anh ở trường lắm.
C. Khiến tôi khó nhằn nhất là phát âm tiếng Anh.
Đáp án C có nghĩa tương đương, tuy nhiên ngữ pháp không ổn. Câu này sẽ đúng nếu ta sửa lại: What puzzles me most is English pronunciation.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
As television programmes become more popular, they seem to get worse.
A. The more popular television programmes become, the worse they seem.
B. The most popular television programmes become, the worse they seem.
C. The popular television programmes, the worse they seem.
D. The more popular become television programmes, the worse they seem.
Đáp án D
Kiến thức về câu chẻ
D. Chính phát âm tiếng Anh là khó nhằn nhất với tôi.
= Phát âm tiếng Anh rất khó đối với tôi.
(to) puzzle (v): làm khó, gây phiền, bối rối
(to) be difficult (adj): khó
Các đáp án còn lại:
A. Phát âm tiếng Anh không phức tạp.
B. Tôi không nhanh nhạy phần phát âm tiếng Anh ở trường lắm.
C. Khiến tôi khó nhằn nhất là phát âm tiếng Anh.
Đáp án C có nghĩa tương đương, tuy nhiên ngữ pháp không ổn. Câu này sẽ đúng nếu ta sửa lại: What puzzles me most is English pronunciation.
Circle the correct words to complete the Learn this! box. Use the examples in the article to help you.
LEARN THIS!
a. A three-part phrasal verb has 1one / two verb(s) and 2one / two particle(s).
b. Three-part phrasal verbs are 3transitive / intransitive (they have a direct object).
c. The object always goes 4after / before / between the two particles.
d. In questions, the three parts of the phrasal verb usually stay together.
What kind of course did you sign up for?
a. A three-part phrasal verb has 'one verb(s) and 2 two particle(s).
(Một cụm động từ ba phần từ có một động từ và 2 tiểu từ)
b. Three-part phrasal verbs are 3transitive (they have a direct object).
(Các cụm động từ ba phần tử là ngoại độn từ (chúng có tân ngữ trực tiếp theo sau))
c. The object always goes 4after the two particles.
(Tân ngữ luôn đi sau hai tiểu từ.)
d. In questions, the three parts of the phrasal verb usually stay together.
(Trong các câu hỏi, ba phần của cụm động từ thường ở cùng nhau)
What kind of course did you sign up for?
(Bạn đã đăng ký loại khóa học nào?)
Circle the correct words to complete the Learn this! box. Use the examples in the box and the article to help you.
LEARN THIS! Separable and inseparable phrasal verbs a Two-part phrasal verbs can be separable or inseparable. With separable phrasal verbs, the object can come before or after the particle (for, up, with, etc.). We must work out the answer. OR We must work the answer out. b When the object is a pronoun (her, it, them, etc.) it can only come 1 after/before the particle. We must work it out. c With inseparable phrasal verbs, the object always comes 2 after/before the particle, even when it is a pronoun. She looks after her dad. She looks after him. d Three-part phrasal verbs are always 3 separable / inseparable. We won't run out of energy. We won't run out of it. |
1. before | 2. after | 3. inseparable |
LEARN THIS! Separable and inseparable phrasal verbs
a Two-part phrasal verbs can be separable or inseparable. With separable phrasal verbs, the object can come before or after the particle (for, up, with, etc.).
We must work out the answer.
OR We must work the answer out.
b When the object is a pronoun (her, it, them, etc.) it can only come 1 after/before the particle.
We must work it out.
c With inseparable phrasal verbs, the object always comes 2 after/before the particle, even when it is a pronoun.
She looks after her dad. She looks after him.
d Three-part phrasal verbs are always 3 separable / inseparable.
We won't run out of energy. We won't run out of it.
(LEARN THIS! Các cụm động từ có thể tách rời và không thể tách rời
a Cụm động từ gồm hai phần có thể tách rời hoặc không thể tách rời. Với các cụm động từ có thể tách rời, tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ (for, up, with, v.v.).
Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.
HOẶC Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.
b Khi tân ngữ là đại từ (her, it, them, v.v.) nó chỉ có thể đứng trước tiểu từ.
Chúng ta phải giải quyết nó.
c Với cụm động từ không thể tách rời, tân ngữ luôn đứng thứ sau tiểu từ, ngay cả khi nó là đại từ.
Cô chăm sóc cha mình. Cô chăm sóc ông ấy.
d Cụm động từ ba phần luôn không thể tách rời.
Chúng tôi sẽ không cạn kiệt năng lượng. Chúng tôi sẽ không hết nó.)
the new policy ís expected to _______________ positive changes in the healthcare system điền phrasal verb ạ
The new policy is expected to bring about positive changes in the healthcare system