Hãy kể tên một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta.
Hãy kể tên một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta.
Tham khảo:
Một số nghề phổ biến trong chăn nuôi:
- Nhà chăn nuôi (Nhà chăn nuôi lợn; nhà chăn nuôi trâu, bò; Nhà chăn nuôi dê; Nhà chăn nuôi gia cầm; Nhà chăn nuôi tôm cá..)
- Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
- Bác sĩ thú y
Hãy nêu một số yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Tham khảo:
Người làm việc trong ngành chăn nuôi cần có một số yêu cầu cơ bản như: Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, vận hành các thiết bị, máy móc công nghệ cao trong sản xuât. Chăm chỉ, cần cù, chịu khó trong công việc.
Câu 1: Ở địa phương em thường nuôi giống vật nuôi nào là chủ yếu?Thực hiện phương thức chăn nuôi nào?
Câu 2: Trong 2 nghề của ngành chăn nuôi,em thích nghề nào hơn?Tại sao?Khi vật nuôi trong gia đình em có dấu hiệu bị bệnh,em cần làm những công việc gì?
Trình bày những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Liên hệ bản thân.
* Yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:
+ Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và trách nhiệ trong công việc.
+ Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về chăn nuôi.
+ Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
* Liên hệ bản thân: em cảm thấy mình có đủ điều kiện để lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Vì em đáp ứng được các yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong chăn nuôi.
Vì sao cần phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? (có thể chọn nhiều đáp án)
A. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người và nguyên liệu cho một số ngành nghề khác, đóng góp vào GDP của đất nước.
B. Sản xuất chăn nuôi phát thải nhiều khí gây hiệu ứng nhà kính, gây biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Người chăn nuôi có trình độ cao, có khả năng ứng dụng khoa học kĩ thuật vào chặn nuôi và bảo vệ môi trường.
D. Chất thải chăn nuôi chứa nhiều thành phần gây ô nhiễm môi trường và lan truyền dịch bệnh nguy hiểm, ảnh hưởng đến sức khoẻ của vật nuôi và con người.
Câu 6: Người làm nghề chăn nuôi thực hiện những công việc gì?
A. Người làm ngành nghề này thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
B. Người làm ngành nghề này thực hiện công việc nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi, quản lý hoạt động chăn nuôi và đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật.
C. Người làm ngành nghề này thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. Người làm ngành nghề này thực hiện việc lên kế hoạch, tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi để nhân giống, chăn nuôi gia súc, gia cầm.. để lấy thịt, sữa..
Câu 7: Bạn Minh rất yêu quý động vật, mỗi lần vật nuôi nhà bạn Minh ốm bạn đều chăm sóc rất chu đáo đến khi chúng khỏi bệnh. Theo em, bạn Minh hợp với nghề nào trong chăn nuôi?
A. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
B. Nghề thú y
C. Nghề sản xuất vật tư thú y
D. Nghề kinh doanh thức ăn vật nuôi
Bản thân em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi công nghệ cao không? Vì sao?
Tham khảo: Em thấy bản thân em có một số phẩm chất phù hợp với ngành nghề trong chăn nuôi công nghệ cao như:
- Có sức khỏe, tư duy nhanh nhạy
- Nhạy bén với những công nghệ mới
- Chăm chỉ, cần cù, chịu khó
- Yêu quý và có sở thích chăm sóc động vật
- Có ý thức bảo vệ môi trường.
Sự xuất hiện của Kim loại là nhờ sự phát triển của ngành :
A. Ngành trồng trọt và chăn nuôi.
B. Ngành thủ công nghiệp.
C. Nghề làm gốm .
D. Nghề dệt vải.
Thuật luyện kim được phát minh nhờ vào nghề :
A. Lúa nước
B. Làm gốm
C. Chăn nuôi
D. Làm đồ trang sức
Liên hệ với bản thân và cho biết em có phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi không? Vì sao?
- Em cảm thấy mình phù hợp với ngành chăn nuôi.
- Giải thích:
+ Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và trách nhiệ trong công việc.
+ Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về chăn nuôi.
+ Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
Tìm các kiến thức đã học có liên quan đến các nhóm ngành nghề sau:
Ngành nghề | Kiến thức đã học |
Trồng trọt | ? |
Chăn nuôi | ? |
Y học | ? |
? | ? |
Ngành nghề | Kiến thức đã học |
Trồng trọt | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng ở thực vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở thực vật. |
Chăn nuôi | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng ở động vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở động vật. |
Y học | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng (hệ thần kinh, truyền tin qua synapse, cung phản xạ, phản xạ, ứng dụng); sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở người. |
Lâm nghiệp | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng ở thực vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở thực vật. |
Giáo viên | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật; cảm ứng; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở sinh vật. |
…. | … |