Câu 7. Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A -12.5
B 12.5
C -12.6
D 15
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 1: Giả sử trong ô A1 có số 9.863, ta chọn ô A1 và nháy 3 lần vào nút lệnh giảm chữ số thập phân. Em hãy cho biết kết quả trong ô A1 = bao nhiu? Hãy giải thích vì sao?
Câu 2: Lọc dữ liệu là gì? Cho một vài ví dụ về lọc dữ liệu?
Câu 2:
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
VD như là lọc hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Câu 1: (2 điểm) Mô tả cách thực hiện và kết quả của việc sao chép dữ liệu bằng nút điền với các kiểu dữ liệu? Tại ô A1 có giá trị 2, A2 có giá trị 4, A3 có giá trị 6. Chọn cả ba ô và kéo thả nút điền xuống ô A9, các ô A4, A5, A6, A7, A8, A9 nhận được các dãy giá trị nào?
Câu 4. Giả sử tại ô C3 nhập công thức: =10+A2. Nếu ô A2 có dữ liệu là 5 thì kết quả trong ô C3 là: A. 10+A2 B. 15 C. 10+5 D. 10
\(\text{Ta có: C3 = 10 + A2}\)
\(\text{Mà ô A2 có giá trị là 5}\)
`->`\(\text{C3 = 10 + 5}\)
`->`\(\text{C3 = 15}\)
\(\text{Vậy, giá trị của ô C3 tại C3 = 10 + A2 là 15.}\)
\(\text{Xét các đáp án trên }\rightarrow\text{ B.}\)
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
31.C 32.C 33.B 34.A 35.D
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
Câu 36: Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản;
B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng ;
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 37: Chọn câu đúng: Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu; B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu;
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau; D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Câu 38: Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi; B. Cần phải tính toán lại;
C. Cập nhật tự động; D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 39: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô B5 và E10 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5; B. B5 : E 10;
C. B10 : E5; D. B5 : E5;
Câu 40: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng:
A | B |
1) Chọn một ô 2) Chọn một hàng 3) Chọn một cột | a) Nháy chuột tại nút tên hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy |
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34:
Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
Câu 36: Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản;
B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng ;
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 37: Chọn câu đúng: Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu; B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu;
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau; D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Câu 38: Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi; B. Cần phải tính toán lại;
C. Cập nhật tự động; D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 39: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô B5 và E10 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5; B. B5 : E 10;
C. B10 : E5; D. B5 : E5;
Câu 40: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng:
A | B |
1) Chọn một ô 2) Chọn một hàng 3) Chọn một cột | c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy a) Nháy chuột tại nút tên hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột |
Câu 31 : C
Câu 32 : =(A1+C1)*B1
Câu 33 : B
Câu 34 : A
Câu 35 : D
Câu 36 : A
Câu 37 : D
Câu 38 : C
Câu 39 : B
Câu 40 :
1c.
2a.
3b
Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
10
20
40
30
Đánh dấu
Giả sử ô tính A1=3.1418, Chọn ô A1 và chọn nút lệnh , thì ô A1 kết quả là:
3.14
3.142
3.1418
3.14180
m
Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh:
Data -> Sort
Các phương án đều sai
Filter -> Data
Data -> Filter
Đánh dấu câu hỏi này
Để chọn hướng giấy in đứng trong hộp thoại Page Setup trên thẻ Page ta chọn:
Portrait Landscape
Landscape Portrait
Landscape
Portrait
Đánh dấu câu hỏi nà
Để đặt lề trái của trang tính, trong hộp thoại Page Setup thuộc thẻ Margins ta chọn:
Right
Left
Bottom
Top
Đánh dấu câu hỏi này
Để đặt lề phải của trang tính, trong hộp thoại Page Setup thuộc thẻ Margins ta chọn:
Bottom
Top
Left
Right
Đánh dấu câu hỏi này
Lệnh in trang tính trong bảng chọn File là lệnh:
Open
Save
Exit
Đánh dấu câu hỏi này
Muốn điều chỉnh ngắt trang, em chọn lệnh:
View -> Show
View -> Page Break Preview
View -> Custom Views
View -> Normal
Câu 16 : Nhập vào ô A1 dữ liệu số 7.81. Chọn ô A1 rồi nhấn phím 2 lần thì ô A1 sẽ cho kết quả :
A. 7 | B. 8 | C. 7.8 | D. 7.9 |
Câu 17 : Chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu và thực hiện các tính toán trên trang tính vừa xem cách thức phân chia trang tính thành các trang in?
A.Page Layout | B.Normal |
C.Print | D. Page Break Preview |
Câu 18 : Điền dấu “x” vào bẳng sau:
Nội dung | Đúng | Sai |
1.Khi in trang tính, ta phải in tất cả các trang tính có chữa dữ liệu. |
|
|
2.Có thể in nhiều hơn bản in của 1 trang tính. |
|
|
3.Không thể in được tất cả các trang tính của tệp bảng tính với một lần sử dụng lệnh Print |
|
|
4.Các cột trong cùng một danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu. |
|
|
Trong ô A1, B1 có dữ liệu số lần lượt là 1,59 và 2,62. Ô D1 có công thức =A1+B1 và hiển thị kết quả đúng 4,21.Bạn Lan sử dụng nút lệnh Decrease Decimal để loại bỏ hết chữ số phần thập phân của ô A1 và B1, chỉ lấy phần nguyên ở ô A1 là 2 và ô B1 là 3. Nhưng kết quả trong ô D1 không được cập nhật là 5. Hãy giải thích tại sao?
GIÚP MÌNH VỚI MỌI NGƯỜI ƠI=(((
Nếu trong ô D1 có công thức =A1+B1 :
\(\Rightarrow\)Ô D1 có số ô là :1.59+2.62=4.21
Ta có:
Nếu bỏ phần thập phân đi của ô A1 và ô B1 thì ô A1 và ô B1 lần lượt là 2 và 3
Nhưng vì 1.59+2.62 bằng 4.21 chỉ làm tròn số ngang 4.Vì 4 không thể làm tròn số thập phân là 5 rồi nó tự cập nhật lên số 5.
Vậy bạn Lan dùng Decrease Decimal để loại bỏ phần thập phân đi để nó cộng 2 số tự nhiên bằng 5 là không đúng
Học tốt nhé !