Viết lại các số đo : 2,5 ha , 0,15 km2, 1500m2, 25 dm2
viết lại các số đo 2,5ha 0,15km 1500m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần
Ta đổi các số đo trên thành số đo chung là ha
\(2,5ha;0,15km^2;1500m^2;25dm^2\Leftrightarrow2,5ha;15ha;0,15ha;0,000025ha\)
\(\Rightarrow0,000025ha< 0,15ha< 15ha< 2,5ha\)
\(\Rightarrow25dm^2< 1500m^2< 0,15km^2< 2,5ha\)
4/ Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
7,54 m2 = … dm2 89,3 ha =…km2 167,8 dm2= …m2 | 97,1 ha = …dam2 54,4 m2 =…dam2 6,9 km2 = ,,,ha |
7,54 m2 = 754 dm2 89,3 ha = 0,893 km2 167,8 dm2= 1,678 m2 | 97,1 ha = 9710 dam2 54,4 m2 = 0,544 dam2 6,9 km2 = 690 ha |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
2,5 m2 = dm2 . 4,5 tạ = tấn
450 m = km 3 ha = km2
2,5 m2 =250dm2 . 4,5 tạ =0,45 tấn
450 m =0,450km 3 ha =0,03km2
2,5 m2 = 250dm2
4,5 tạ = 0,45 tấn
450 m = 0,450km
3 ha = 0,03km2
Bài 1:a)1m2=...dm2 = ...cm2 = ...mm2
1ha=...m2
1km2=...ha=...m2
b)1m2 = ...dam2
1m2 = ...hm2 =..ha
1m2 = ...km2
1ha=...km2
4ha=...km2
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a)65000m2 ; 846000m2 ; 5000m2
b)6km2 ; 9,2km2 ; 0,3km2.
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2
1 ha = 10000 m2
1 km2 = 100 ha = 1000000 m2
b) 1 m2 = 0,01 dam2
1m2 = 0,000001 km2
1 ha = 0,01km2
4 ha = 0,04 km2
viết lại các số đo 1,5 ha ; 0,15 km vuông ; 150 m vuông và theo thứ tự tăng dần
Điền dấu ( >, <, = )
2,5 m 2 ………250 d m 2
0,59 k m 2 ………5,9 ha
1,5 tấn ………150 tạ
0,75 km ………750 m
2,5 m 2 = 250 d m 2
0,59 k m 2 > 5,9 ha
1,5 tấn < 150 tạ
0,75 km = 750 m
=,>,<,= theo thứ tự
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
a= 1250 mm
b= 120 dm2
c= 0,452 km
d= 0,167
a) 1,25 m = 125000 mm
b) 1,2 m2 = 1200000 dm2
c) 452 m = 0,452 km
d) 16,7 ha = 1670000 km2