7,54 m2 = 754 dm2 89,3 ha = 0,893 km2 167,8 dm2= 1,678 m2 | 97,1 ha = 9710 dam2 54,4 m2 = 0,544 dam2 6,9 km2 = 690 ha |
7,54 m2 = 754 dm2 89,3 ha = 0,893 km2 167,8 dm2= 1,678 m2 | 97,1 ha = 9710 dam2 54,4 m2 = 0,544 dam2 6,9 km2 = 690 ha |
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
Bài 1:a)1m2=...dm2 = ...cm2 = ...mm2
1ha=...m2
1km2=...ha=...m2
b)1m2 = ...dam2
1m2 = ...hm2 =..ha
1m2 = ...km2
1ha=...km2
4ha=...km2
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a)65000m2 ; 846000m2 ; 5000m2
b)6km2 ; 9,2km2 ; 0,3km2.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
A . 5 ha , 2km2
B . 400 dm2 , 1 500 dm2 , 70 000 cm2
C . 26 m2 17 dm2 , 90 m2 5 dm2 , 35 dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
123,9 ha = ................. … k m 2
2tấn 35kg = ........................tấn
36,9 d m 2 = ........................... m 2
21 cm 3 mm = …........................cm
viết số thập phân vào chỗ ...
87dm2=... m2
2015m2=...... ha
37ha=.......km2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2015m2 = .........ha 3,61 m2 = ........dm2
54,3 m2 = .....m2.....dm2 6,4391 ha = .......m2
9,5 km2 = .........ha 22 200 ha =.........km2
8286 ha =........km2 73 878 ha =.........km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2