Hình dạng chi tiết của Côn có ren là
A.Hình nón
B.Hình nón cụt
C.Hình chữ nhật
D.Hình tròn
Công dụng của ren là
A. Tạo hình dạng bên ngoài của chi tiết.
B. Tạo hình dạng bên trong của chi tiết.
C. Lắp ghép các chi tiết có ren lại với nhau và dùng để truyền lực.
D. lắp ghép các chi tiết lại với nhau và dùng để truyền lực.
Bài 4: Tính thể tích của một chi tiết máy bằng kim loại được ghép từ một khối có dạng hình trụ với bán kình của đường tròn đáy là 6cm;chiều cao \(h_1\)=15cm và một khối có dạng hình nón với bán kính của đường tròn đáy bằng với bán kính đáy của khối hình trụ;chiều cao \(h_2\)=8 cm
▲
8cm ▲❏ ▲
▲ ❏ ❏▲
→ ❏❏❏❏❏
15cm↑ ❏❏❏❏❏
↓ ❏❏❏❏❏ R = 6cm
→ ❏❏❏❏❏
V trụ=15*3^2*pi=135pi
V nón=1/3*pi*3^2*8=24pi
=>V=159pi
V trụ=15*3^2*pi=135pi
V nón=1/3*pi*3^2*8=24pi
=>V=159pi
1.Khái niệm,nội dung của bản vẽ chi tiết,bản vẽ lắp,bản vẽ nhà
2.Qui ước vẽ ren.
3.Các phép chiếu,hình chiếu.
4.Hình chiếu,khối đa diện,khối tròn xoay,hình cắt
||.Tự luận
1.Nội dung,trình tự đọc bản vẽ nhà,bản vẽ chi tiết có ren
2.Sự giống nhau và khác nhau trong hình chiếu khối đa diện,khối tròn xoay.
3.Phân tích hình dạng khối hình học.
4.Vẽ hình chiếu của vật thể
CÔNG NGHỆ 8
GIÚP MIK VS.ĐAG CẦN GẤP🥴🥴🥴
Câu 1: Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết? Trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
Câu 2:
a, Trình bày sự hình thành của hình trụ, hình nón, hình cầu?
b, Công dụng của ren?
Câu 3: Các phép chiếu? Đặc điểm các tia chiếu cảu các phép chiếu?
Câu 4: Thế nào là hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều?
Ren lỗ là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết C. Mặt trái của chi tiết
B. Mặt ngoài của chi D. Mặt phải của chi tiết
Câu 6: Trong hình biểu diễn chi tiết CÔN CÓ REN dưới đây các đường ghi kích thước được biểu diễn bằng nét nào và số ghi kích thước dùng đơn vị là gì ?
A. Nét liền mảnh, đơn vị là cm
B. Nét liền mảnh, đơn vị là mm
C. Nét đậm, đơn vị là m
D. Nét đậm, đơn vị là mm
Câu 6: Trong hình biểu diễn chi tiết CÔN CÓ REN dưới đây các đường ghi kích thước được biểu diễn bằng nét nào và số ghi kích thước dùng đơn vị là gì ?
A. Nét liền mảnh, đơn vị là cm
B. Nét liền mảnh, đơn vị là mm
C. Nét đậm, đơn vị là m
D. Nét đậm, đơn vị là mm
1thế nào là hình chiếu vuông góc?
2 cho bk tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bảng vẽ kĩ thuật
3 hình trụ, hình nón đc tạo thành ntn? đọc bảng vẽ của hình trụ và hình nón.
4 thế nào là hình cắt? hình cắt dùng để lm j?
5 bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? mỗi nội dug cho ta bk j?
6 ren trong vã ren ngoài đc vẽ theo qui ước ntn?
mấy bạn giúp mình nhé! mai mình thi HK1 r
1, Hình chiếu vuông góc là các phép chiếu vuông góc với nhau
2, - Tên gọi của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật là:
+ Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới
+ Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống
+ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang
- Vị trí của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật:
+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
4, Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
5, - Bản vẽ chi tiết gồm những nội dung sau:
+ Hình biểu diễn: Bản vẽ ống lót gồm hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng ) và hình chiếu cạnh. Hai hình đó biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài của ống lót.
+ Khung tên: Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (chế tạo).
+ Kích thước: Gồm kích thước đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dài. Các kích thước đó cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra ống lót.
+ Yêu cầu kĩ thuật: Gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt...
6, Quy ước vẽ ren:
- Ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
- Ren bị che khuất:
+ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
1. Biểu diễn ren, trìn tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Quy ước vẽ ren ?
Quy ước vẽ ren
1. ren ngoài
đường đỉnh ren đc vẽ bằng nét liền đậm
đường chân ren được vẽ = nét liền mảnh
đường giới hạn ren đc vẽ = nét liền
vòng đỉnh ren đc vẽ đóng kín=nét liền đậm
vòng chân ren đc vẽ hở = nét liền mảnh
2.ren lỗ (quy ước giống ren lỗ)
Trình tự đọc
-khung tên
-hình biểu diễn
-kích thước
-yêu cầu kĩ thuật
-tổng hợp