Một gene có chiều dài bằng 5100 Å. Số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gene. Vậy số Nu từng loại của gene là bao nhiêu?
Cho đoạn gene có tổng số Nu là 5600 Nu, số Nu loại A là 900 Nu. Tính
a. Số Nu loại G
b. Chiều dài của đoạn gene
a. 5600/2 - 900 = 1900 nu
b. Chiều dài gen: 5600 : 2 x 3,4 = 9520 Ao
Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:
A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400
Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong
các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :
A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379
Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :
A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530
B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550
Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1
câu 15: Gọi x là số lần nhân đôi của gen: 15120 = N(2^x - 1) => N = 15120/(2^x - 1)
theo đề ta có: 2100 \(\le\)15120/(2^x - 1)\(\le\)2400 => 7.3\(\le\)2^x\(\le\)8.2
do x nguyên dương => 2^x = 8 => x = 3
G = X = 3360/7 = 480 nu
đáp án B
Tính A,C,G,T
Một gene có tổng sơ Nu là 5000, số A là 600 Nu. Tính số Nu mỗi loại
Tổng số liên kết hóa trị Đ-P của 1Gene là 2998.Gene này có sô G=2/3 số A a.Tìm số Nu của Gene b.Tính số liên kết hydro của Gene
a: Số nu của gen là;
(2998+2)/2=1500(Nu)
b: Theo đề, ta có:
G=2/3A và G+A=1500/2=750
=>G=300; A=450
Số liên kết hidro là:
2*A+3*G=1800(liên kết)
Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là:
A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm
Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là:
A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880 C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt = 22320 B. A mt = T mt = 18600, X mt = G mt = 27900 D. A mt = T mt = 21700, X mt = G mt = 24800
Câu 9 : Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gene trên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :
A. 38320 B. 38230 C. 88320 D. 88380
Câu 10: Một gene có số liên kết hydro là 3450, hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung là 20%. Gene tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp là:
A. A mt = T mt = 13950, X mt = G mt = 32550 C. A mt = T mt = 35520, X mt = G mt = 13500 B. A mt = T mt = 32550, X mt = G mt = 13950 D. A mt = T mt = 13500, X mt = G mt = 35520
Câu 11: Một tế bào chứa chứa gene A và B, khi 2 gene này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 nu tự do của môi trường. Tổng số nu có trong tất cả các gene con được hình thành sau các lần tái bản ấy là 72000. Biết gene A có chiều dài gấp đôi gene B. Tổng số Nu của mỗi gene là:
A. 3000 và 1500 B. 3600 và 1800 C. 2400 và 1200 D. 1800 và 900
Bài 7
Số nucleotit của gen là
Áp dụng ct:
N. (2k -1)=12600
<=>N. (23 -1)=12600
=>N=1800 nu
Chiều dài của gene là
L=N/2 .3,4 =1800/2 . 3,4=3060 Ao =0,306 micromet
Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
(giải rõ ra giùm mình nha )
*: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :
A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530
B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550
(giải rõ ra giùm mình nha )
Một gen có chiều dài 5100 Å, trong đó số nu loại G nhiều hơn số nu loại A là 10%, Số nu loại G có trong gen là
A. 450
B. 900
C. 1800.
D. 3000
Đáp án B
Tổng số nu của gen là: (5100: 3.4) × 2 = 3000 nu
Ta có %G - %A = 10%, mặt khác %G + %A = 50% → %G = 30%
Số nu loại G = 3000 × 30% = 900 nu.