Nêu tính chất của một số vật liệu thông thường. Phân biệt một số vật liệu nhân tạo và vật liệu tự nhiên ( lấy ví dụ )
Câu 4: Nêu tính chất vật lý của oxygen và thành phần của không khí. Nêu vai trò của khí oxygen.
Câu 6: Trình bày tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu. Nhận biết cá nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo. Lấy ví dụ.
Câu 7: Nhiên liệu là gì? Lấy ví dụ. Nguồn nhiên liệu hóa thạch. Nêu một số nguồn năng lượng khác có thể thay thế năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch.
Câu 8: Nêu tích chất và cách sử dụng một số nhiên liệu.
Câu 9: Nêu vai trò của lương thực, thực phẩm. Nêu cách bảo quản lương thực và thực phẩm.
Câu 10: Các nhóm dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm. Vai trò của các nhóm dinh dưỡng đối với cơ thể?
Câu 11: Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp? Phân biệt: Dung dịch, huyền phù, nhũ tương và lấy ví dụ. Khả năng hòa tan của các chất và ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự hòa tan các chất. Lấy ví dụ?
Câu 12: Dựa vào đâu để tách chất ra khỏi hỗn hợp? Nêu một số cách tách chất ra khỏi hỗn hợp. Lấy ví dụ?
Câu 4: oxygen chất khí, không màu, ko mùi , ko vị, ít tan trong nước. Thành phần ko khí : oxygen, nitơ, hơi nước và các khí khác. Oxygen cần cho sự hô hấp của con người, động vật và thực vật. Oxygen với sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
Nhưng câu kia mình chưa học nhé mik chỉ bt câu 4.
Kể tên và phân loại được một số vật liệu ( vật liệu tự nhiên và vật liệu Nhân tạo)
phân biệt tính chất và công dụng của vật liệu kim loại đen nêu ví dụ
Kim loại đen: Thành phần chủ yếu là Fe và C: gang, thép,...
Kim loại màu: Hầu hêt các kim loại còn lại: đồng, nhôm,... So với gang, thép thì đồng, nhôm kém cứng hơn, dẻo hơn, dễ biến dạng hơn, "nhẹ" hơn, không giòn như gang,...
giúp mik với
Câu 1: Phân biệt được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo; vật sống, vật không sống. Cho ví dụ minh họa. Nêu được một số tính chất của chất.
Câu 2: Biết được một số tính chất của chất ở thể rắn, lỏng và khí (hình dạng, khả năng lan truyền, chịu nén). Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự đông đặc, sự hóa hơi, sự ngưng tụ.
Câu 3:
a. Biết được một số tính chất vật lý của oxygen và tầm quan trọng.
b. Thành phần của không khí.
c. Sự ô nhiễm không khí hiện nay: nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục
Câu 4:
a. Nêu được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu. VD: kim loại, thủy tinh, nhựa, gốm sứ, cao su, gỗ
b. Cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả
phân biệt khái niệm thông tin dữ liệu vật mang tin lấy ví dụ minh họa nêu tầm quan trọng của thông tin
Thông tin: Là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
Dữ liệu: Là thông tin được ghi lên vật mang. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh.
Nêu tính chất và ứng dụng của nguyên liệu, nhiên liệu? Chi ví dụ về nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, lương thực thực phẩm
Tham khảo
Than
- Tính chất:
+ Cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt
+ Trong điều kiện thiếu không khí sinh ra khí độc (carbon monoxide)
- Ứng dụng
+ Dùng để đun nấu, sưởi ấm, chạy động cơ
+ Nhiên liệu trong công nghiệp
Lưu ý: Trong những ngày trời lạnh, sưởi bằng bếp than trong phòng kín dễ gây ngạt thở, có thể bị tử vong
Xăng, dầu
- Tính chất: Chất lỏng, dễ bắt cháy (xăng dễ bay hơi và dễ cháy hơn dầu)
- Ứng dụng: khí hóa lỏng dùng để đun nấu; xăng, dầu dùng để chạy các động cơ như xe máy, ô tô, tàu thủy
Lưu ý: Lưu trữ, vận chuyển trong các thiết bị chuyên dụng và giữ chúng tránh xa nguồn nhiệt.
Nêu các biện pháp sử dụng nhiên liệu, nguyên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo phát triển bền vững. Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất
lấy ví dụ về một số vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện và vật liệu dẫn từ.
Ví dụ về vật liệu dẫn từ : lá thép kĩ thuật điện, anco, ferit, pecmaloi
Ví dụ về vật dẫn điện: đồng, thép, nhôm, vonfram, nước, sắt, chì, ...
Ví dụ về vật cách điện: cao su, xốp, nhựa, thủy tinh, vải, gỗ, ...
vật liệu dẫn điện VD: đồng, bạc, vàng,...
vật liệu cách điện VD: cao su, nhựa, gỗ khô,...
vật liệu dẫn từ VD: lá thép kĩ thuật điện, anco, ferit, pecmaloi,...
Kể tên một số vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Tham khảo
các loại vật liệu xây dựng nhân tạo:
Gạch nung và gạch đất nung
Hỗn hợp xi măng
Bê tông
Các loại vải: vải địa kỹ thuậ
tBọt biển, xốp
Kính, thủy tinh
Thạch cao
Kim loại: Sắt, thép, inox, đồng, nhôm,...
Nhựa
Giấy và màng
Gốm sứ
Ví dụ: Trái đất, khí quyển, mặt trăng, mặt trời, dãi ngân hà, vũ trụ, biển,...
Ví dụ: sách, vở, bút, thước, hồ nhân tạo, suối nước nóng nhân tạo,....