Câu 6: Tính giá trị các biểu thức sau: 125 075 – 90600 : 100
Câu 6: Tính giá trị các biểu thức sau: 125 075 – 90600 : 100
\(125075-90600:100\)
\(\Rightarrow125075-906\)
\(\Rightarrow124169\)
a) Tính giá trị của các biểu thức sau:
(2 x 6) x 4
2 x (6 x 4)
(8 x 5) x 2
8 x (5 x 2)
b) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.
c) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.
`a, (2 \times 6) \times 4`
`= 12 \times 4=48`
`2 \times (6 \times 4)`
`= 2 \times 24 = 48`
` (8 \times 5) \times 2`
`= 40 \times 2=80`
` 8 \times (5 \times 2)`
` 8 \times 10 = 80`
`b,` Giá trị của `2` biểu thức `(2 \times 6) \times 4, 2 \times (6 \times 4)` bằng nhau `(=48)`
`-` Giá trị của `2` biểu thức `(8 \times 5) \times 2, 8 \times (5 \times 2)` bằng nhau `(=80)`
`c,`
` 25 \times (2 \times 2) =25 \times 4 = 100`
` (25 \times 2) \times 2= 50 \times 2 = 100 `
Tính giá trị các biểu thức sau:
A= 1-2+3-4+5-6+...+99-100
= -{100-99+98-97+.....+2-1}
=-{1x50}= -50
tick mình nhà mình đầu tiên
Tính nhanh, tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
-1+ 2+ 3- 4- 5+ 6+ 7- 8-...+ 99- 100- 101.
[ -1+2] + [ 3-4-5+6 ] + [ 7-8-7+10 ] + [ 11-12-13+14 ] + ................+ 99-100-101
= 1 + 0+0+0+0+...............+-102
= -101
thank you bạn đã ra câu hỏi và bạn đã ra câu trả lời
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức.
a) 125 + (-450) + 275 +50 b) 32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)] c) 24 : 23 + 5 . 32 d) 34 : 32 – (24 + 2) : 6 e) (-49). 65 + 35.(-49) f) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 | g) h) 720 : {150 - [50 - (45 – 55 :53)]} i) (32 + 23 .5) : 7 j) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 k) 27 : 32 + 6. 23 |
Câu 2: Tìm x, biết:
a) 2x - 18 = 22 b) x + 21 = 16 c) 233 – 7 (x + 1) = 100 d) 70 – 5.(x – 3) = 45 e) x + 257 = 181 | f) 3x – 30 = 80 g) 3x + 30 = 82 h) 12x + 1 = 58 : 56 i) 3x - 16 = 25 j) 3 (x – 1) – 25 = 5
|
Câu 3: Biết số học sinh của 1 trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều không dư em nào. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 4: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5: Một trường THCS tổ chức cho hs đi tham quan. Khi các em lên xe nếu mỗi xe chở 30 em; 36em; 40em thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 700 đến 800 học sinh .
Câu 6: Tính số học sinh khối 6. Biết rằng số học sinh xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Số HS trong khoảng 100 đến 120.
Câu 7: Một đội văn nghệ có 70 nam và 84 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào các tổ.
a: =400-450+50=0
c: =3+45=48
1/ Tính giá trị của biểu thức sau: 1 + 2 + 3 + ... + 98 + 99 + 100.
2/ Tính nhanh: 2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125
Các bạn giải giùm 2 bài toán này nhé.
1/Mỗi số cách đều nhau 1 đv và từ 1->100 có 100 số hạng nên giá trị của biểu thức là:
(100+1)x100:2=5050
2/kết quả:10 000 000
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 1 − 2 + 3 − 4 + ... + 97 − 98 + 99 − 100
b) B = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + ... + 97 − 98 − 99 + 100
a)
C = 1 − 2 + 3 − 4 + ... + 97 − 98 + 99 − 100 = 1 − 2 + 3 − 4 + ... + 97 − 98 + 99 − 100 = − 1 + − 1 + ... + − 1 + − 1 = − 1.50 = − 50.
b)
B = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + ... + 97 − 98 − 99 + 100 = 1 − 2 + − 3 + 4 + 5 − 6 + ... + 97 − 98 + − 99 + 100 = − 1 + 1 + − 1 + ... + − 1 + 1 = − 1 + 1 + − 1 + 1 + ... + − 1 + 1 − 1 = 0 + 0 + ... + 0 − 1 = − 1.
Tính giá trị biểu thức ( 10 + 2 10 5 + 2 + 30 - 6 5 - 1 ) : 1 2 5 - 6
A. 28
B. 14
C. −14
D. 15
tính giá trị của các biểu thức sau: √49 ; √144 ; — — 100. 289
\(\sqrt{49}=7\\ \sqrt{144}=12\\ 100\cdot298=28900\)