a) Cho x = \(\frac{\sqrt[3]{10+6\sqrt{3}}\left(\sqrt{3}-1\right)}{\sqrt{6+2\sqrt{5}}-\sqrt{5}}\)Tính giá trị biểu thức: A = \(\left(x^3-4x+1\right)^{2018}\)
b) Cho x = \(\sqrt[3]{7+5\sqrt{2}}-\frac{1}{\sqrt[3]{7+5\sqrt{2}}}\)Tính giá trị biểu thức: B = \(\left(x^3+3x-14\right)^{2018}\)
Bài 1:So sánh giá trị của các biểu thức mà không cần tính:
a,5*(30+56) và 30*5+56*5 * là dấu nhân
b,7*(19+4) và 7*19+10*19
c,6*18+6*21 và (18+17)*6
đ,6*(14-7) và 6*16-6*7
Tính nhanh:
A=1+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20=
B=20+21+22+23+24+25=
C=26+27+28+29+30+31+32+33=
D=1+(tổng các số đến 100)=
Tính Giá Trị biểu thức
A = \(\left(3+\sqrt{5}\right).\left(\sqrt{14-6\sqrt{5}}\right)\)
B = \(_{\frac{2}{3+\sqrt{7}}+\frac{\sqrt{28}}{2}-2}\)
Bài 1: Tính
a) \(\sqrt{27}+\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-\sqrt{108}\)
b) \(\left(\sqrt{14}-\sqrt{10}\right)\sqrt{6+\sqrt{35}}\)
c) \(\dfrac{\sqrt{15}+\sqrt{3}}{1+\sqrt{5}}-\dfrac{2}{\sqrt{3}-1}\)
Bài 2: Cho biểu thức
A = \(\dfrac{x-5}{x+2\sqrt{x}-3}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{2}{\sqrt{x}-1}\)
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 2
c) Tìm các số nguyên của x để A ∈ Z
tính giá trị biểu thức
a)\(\sqrt{3+2\sqrt{2}}+\sqrt{\left(\sqrt{2}-2\right)^2}\)
b)\(\dfrac{1}{5}\sqrt{50}-2\sqrt{96}-\dfrac{\sqrt{30}}{\sqrt{15}}+12\sqrt{\dfrac{1}{6}}\)
c)\(\left(\dfrac{5-\sqrt{5}}{\sqrt{5}}-2\right)\left(\dfrac{4}{1+\sqrt{5}}+4\right)\)
Câu 12. Giá trị của biểu thức 4√80 − 5√5 + 3√125 là:
A. 5
B. 20√5
C. 30√5
D.10
Câu 13. So sánh 5 3 √6 và 6 3 √5
A. 5 3 √6 > 6 3 √5
B. 5 3 √6 = 6 3 √5
C. 5 3 √6 < 6 3 √5
D. 5 3 √6 ≥ 6 3 √5
Câu 14.Giá trị của biểu thức M = 3 √1353 √5 - 3 √54. 3 √4 − 3 √−729 là:
A. 10
B. 9
C.6
D.22
Câu 15. Biết 3 √𝑎 = 1,1. Tìm a
A. 0,2
B.1,6
C. 1,1
D. 2,5
Câu 16. Điều kiện của √𝑥+2
𝑥2−1 là:
A.x>0
B. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ 1
C. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ −1
D. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ 1, 𝑥 ≠ −1
Thực hiện phép tính:
a)\(\left(\frac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}-\frac{\sqrt{216}}{3}\right).\frac{1}{\sqrt{6}}\)
b) \(\left(\frac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}+\frac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\right):\frac{1}{\sqrt{7}-\sqrt{5}}\)
c) \(\frac{\sqrt{5-2\sqrt{6}}+\sqrt{8-2\sqrt{15}}}{\sqrt{7+2\sqrt{10}}}\)
d) \(\left(\sqrt{28}-2\sqrt{14}+\sqrt{7}\right).\sqrt{7}+7\sqrt{8}\)
1) Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa:
a) \(\sqrt{x^2+2x+3}\)
b) \(\sqrt{-x^2-3}\)
c) \(\sqrt{x+2}-\frac{1}{x-5}\)
d) \(\frac{1}{x+3}\cdot\sqrt{x-1}\)
e) \(\sqrt{\frac{x-3}{2}}-\sqrt{\frac{1}{x-2}}\)
f) \(\sqrt{-3x}+\sqrt{\frac{2}{x+2}}\)
2) Tính:
a) \(\sqrt{15-6\sqrt{6}}\)
b) \(\sqrt{14-2\sqrt{33}}\)
c) \(\sqrt{7-3\sqrt{5}}\)
d) \(\sqrt{4+\sqrt{15}}\)
e) \(\sqrt{14-6\sqrt{5}}-\sqrt{14+6\sqrt{5}}\)
f) \(\sqrt{7-2\sqrt{10}}+\sqrt{7+2\sqrt{10}}\)
Câu 3: Rút gọn biểu thức sau:
a. \(\dfrac{1}{\sqrt{5}-1}+\dfrac{1}{1+\sqrt{5}}\)
b. \(\sqrt{14-6\sqrt{5}}+\sqrt{\left(2-\sqrt{5}\right)^2}\)
c. \(\dfrac{2}{\sqrt{5}+\sqrt{3}}-\dfrac{3-\sqrt{15}}{\sqrt{5}-\sqrt{3}}\)