vở bài tập tiếng việt trang 91,92
vở bài tập tiếng việt trang 37, lớp 4, tập 2, bài 1, đoạn 1,2,3,4...
gợi ý trang 60 tiếng việt, tập 2.
nộp bài vào lúc 2/3/2022, 23:28:00
Vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2 trang 7,8,9
Tham Khảo:
Bài 1:
a) ch hoặc tr
Chuyền trong vòm lá
Chim có gì vui
Mà nghe ríu rít
Như trẻ reo cười ?
b) uôt hoặc uôc
- Cày sâu cuốc bẫm.
- Mang dây buộc mình.
- Thuốc hay tay đảm.
- Chuột gặm chân mè
Bài 2:
a) Tiếng có âm ch hoặc tr:
Đãng trí bác học
Một nhà bác học có tính đãng trí đi tàu hỏa. Khi nhân viên soát vế đến, nhà bác học tìm toát mồ hôi mà chẳng thấy vé đâu. May là người soát vé này nhận ra ông, bèn bảo .
- Thôi, ngài không cần xuất trình vé nữa.
- Nhà bác học vẫn loay hoay tìm vé và nói :
- Nhưng tôi vẫn phải tìm bằng được vé để biết phải xuống ga nào chứ !
b) Tiếng có vần uôt hoặc uôc:
Vị thuốc quý
Nhà thơ Đức nổi tiếng Hai-nơ mắc chứng bệnh mệt mỏi và mất ngủ. Ông dùng rất nhiều thứ thuốc bổ mà vẫn không khỏi. Một bác sĩ đến khám bệnh, bảo ông :
- Mỗi ngày, ngài hãy ăn một quả táo, vừa ăn vừa đi bộ từ nhà đến quảng trường thành phố.
Sau một thời gian ngắn, quả nhiên Hai-nơ khỏi bệnh. Ông ngạc nhiên nói với bác sĩ :
Bây giờ tôi mới biết táo cũng là vị thuốc quý.
Bác sĩ mỉm cười :
- Không phải những quả táo bình thường kia chữa khỏi bệnh cho ngài đâu. Chính những cuộc đi bộ hằng ngày mới là vị thuốc quý, vì chúng bắt buộcngài phải vận động.
giải bài 3,4 trang 6 vở bài tập Tiếng Việt cánh diều
Có học sách cánh diều đâu
Vô đây để chơi nha
Vở Bài Tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 92 bài Luyện tập tả người. Cho em hỏi là làm dàn ý sơ sơ hay chi tiết
e có sách chứ mn có sách đấy đâu:)
Các bạn ơi giúp mình.
Bài tóm tắt tin tức:Tập làm văn tuàn 24
Vở bài tập tiếng việt trang 39
Mình cảm ơn
xin lỗi tui not biết
bạn chụp bài của bn để mik xem ko bn nt thế này mik ko hiểu
Những thứ ở trên mặt đất và dưới lòng đất
Ở vở bài tập tiếng việt trang 71, tuần 34
Các bạn giúp mình nha!!!
( Ai thức thì trả lời hộ mình nha )
mặt đất
ánh sáng & cây cối &biển &nhà&cỏ&mây&tôm cá&bầu trời
lòng đất
kim cương &hang động&ngọc&vàng bạc
Quan sát một ảnh lễ hội (ảnh màu trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3 tập hai, trang 64), viết 4 - 6 câu nói vế quang cảnh và hoạt động của những ngưởi tham gia lễ hội với gợi ý Vở tập Tiếng Việt 3, tập hai, trang 34.
Cảnh đua thuyền trên sông
Buổi sáng, trời trong và dịu mát. Hàng ngàn người kéo nhau đến chật cả bến sông để xem hội đua thuyền. Trên mặt sông quạnh đỏ phù sa, mấy chục chiếc thuyền dài, đầy ắp người đang cố gắng để về đích nhanh nhất. Người đua thuyền, tay cầm mái chèo đưa lên hạ xuống nhịp nhàng. Động tác đẹp như múa. Người tham gia, người xem, ai cũng rạng rỡ và náo nức. Xa xa, từng chùm bóng bay sặc sỡ chao qua chao lại trong gió như chung niềm hạnh phúc của ngày hội vùng sông nước quê em.
Cảnh chơi đu ở đình làng
Đình làng em hôm nay đông nghịt người. Người địa phương, người tứ xứ khắp nơi đổ về xem hội. Ai cũng mặc áo mới, vẻ mặt hân hoan. Tiếng cười nói, tiếng loa, tiếng cổ vũ... khiến cho đình làng, ngày thường im lắng là thế, bây giờ lạt rộn ràng như tết. Ở giữa sân, ba cây tre được dựng lên theo thế chân vạc để giữ cân bằng cho chiếc đu ở giữa. Hai người tham gia chơi đu, ngươi khom, người đứng, vịn chắc chiếc đu đang đánh qua đánh lại trên không trung. Phía trên cao, lá cờ phướn ngũ sắc thật lớn đang phất phơ trong gió càng tôn vinh thêm nét đẹp của ngày hội.
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh (Tiếng Việt 5, tập một, trang 4-5) hoặc bài Việt Nam thân yêu (Tiếng Việt 5, tập một, trang 6) những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
a) Thư gửi các học sinh
b) Việt Nam thân yêu
- nước nhà, non sông,
- đất nước, quê hương