Xác định các số a,b,c sao cho:
a,
Bài 1. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a/ {1;2} ∪ X = {1;2;3;4}
b/ X ⊂ {1;2;3;4} và X ⊂ {0;2;4;6;8}
Bài 2. Xác định các tập hợp A,B sao cho:
a/ A ∩ B = {0;1;2;3;4} , A \ B = {-3;-2}, B \ A = {6;9;10}
b/ A ∩ B = {1;2;3} , A \ B = {4;5} , B \ A = {6;9}
\(1,\\ a,X=\left\{3;4\right\};\left\{2;3;4\right\};\left\{1;2;3;4\right\}\\ b,X=\left\{2;4\right\}\\ X=\left\{2\right\}\\ X=\left\{4\right\}\\ X=\varnothing\)
\(2,\\ a,A=\left\{-3;-2;0;1;2;3;4\right\}\\ B=\left\{0;1;2;3;4;6;9;10\right\}\\ b,A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\\ B=\left\{1;2;3;6;9\right\}\)
câu hỏi: xác định a sao cho:
a, 5x3+4x2-6x-a chia hết cho 5x-1
b, x3 + x2-x+a __________ (x+1)2
a) Thực hiện phép chia đa thức 5x3+4x2-6x-a cho 5x - 1 ta được số dư là -a - 1
Để 5x3+4x2-6x-a chia hết cho 5x-1 thì -a - 1 = 0
=> a = -1
b) \(\left(x+1\right)^2=x^2+2x+1\)
Thực hiện phép chia đa thức x3 + x2-x+a cho (x+1)2 ta được số dư là
a + 1
Để x3 + x2-x+a chia hết cho (x+1)2 thì a = -1
P/s: Khi làm bài e nhớ thực hiện phép chia chi tiết vào nehs!
Xác định số hữu tỉ a, b sao cho:
a) 2x2 + ax - 4 chia hết cho x + 4
b) x4 - 3x3 + 3x2 + ax + b chia hết cho x2 - 3x - 4
c) 3x2 + ax + 27 chia cho x + 5 thì dư 27
d) x3 + ax + b chia cho x + 1 thi dư 7, chia cho x - 3 thì dư 5.
a: \(\Leftrightarrow2x^2+8x+\left(a-8\right)x+4\left(a-8\right)-4a+28⋮x+4\)
hay a=7
Hai điện tích điểm q1 = -10-7 C và q2 = 5.10-8 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 5 cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-8 C đặt tại điểm C sao cho:
a) CA = 2cm; CB = 3cm
b) CA = 10cm; CB = 5cm
c) CA = 3 cm, CB = 4 cm
Tìm các chữ số a,b,c sao cho:a nhân bc =145
2. Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho:
a) – 2 < x < 1; b) – 5 ≤ x ≤ 3; c) – 4 < x < - 3.
3. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; - 7; 21; 0; 6; - 5; - 10.
4. Lấy ví dụ để minh họa các khẳng định sau:
a) Trong hai số nguyên dương, số có giá trị tuyệt đối lơn hơn thì lớn hơn.
b) Trong hai số nguyên âm, số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
5. Có thể kết luận gì về số nguyên a nếu biết:
a) a = |a| b) a < |a|
6. a) Với mọi số nguyên a, ta có: |a| ≥ 0. Khi nào xảy ra đẳng thức?
b) Với mọi số nguyên a, ta có: |a| ≥ a. Khi nào xảy ra đẳng thức?
7. Cho tập hợp A = { x | −6 x 5 }
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Điền các ký hiệu thích hợp vào các chỗ trống:
-8…….A; -5……A; {-2;-1}……A; A……
8. a) Có phải bao giờ ta cũng có a > -a không?
b) Khi nào thì a < - a?
9. Tìm tập hợp các số nguyên x biết:
a) |x| = 7; b) |x| = -2; c) |x| < 3.
10. So sánh hai số nguyên a và b biết rằng |a| < |b| và
a) a và b là hai số nguyên dương.
b) a và b là hai số nguyên âm.
11. Cho số nguyên a. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống (…):
a) Nếu |a| = a thì a …….0; b) Nếu |a| = -a thì a ……0; c) Nếu |a| > a thì a……0.
Cho các đa thức: A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
Tìm C sao cho:
A) A + B = C
B) C + A = B
a)\(C=2x^2-y+xy+x^2y^2\)
b)\(C=3y-x^2y^2-xy-2\)
\(B=2x^2-y+xy-x^2y^2+x2 - 2y + xy + 1 \)
\(=3x^2-3y+2xy-x^2y^2+1\)
Tìm các số nguyên tố a,b,c,d,e sao cho:a4+b4+c4+d4+e4=abcde
Tìm số tự nhiên a,b,c sao cho:a+B+C=abc và a>b>c>0