cho các chất trên
chất nào td dc vs Al,Fe ,PTHH
Cu(No3)2;HCL;Mgcl2;KOH;H2So4(đặc;nguội);Cl2;O2;AgNo3;H2so4(đặc;nóng)
Dãy chất nào sau đây tác dụng được với Al ? *
A HCl, MgCl2, S.
B H2SO4 đặc nguội, Cl2, Cu(NO3)2.
C H2SO4 loãng, NaOH, CuCl2.
D HCl, Cl2, Cu(OH)2.
Chọn C
\(2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ 2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
BT4: Cho các chất sau: Cl2; HCl; MgCl2; CuCl2; ZnCl2;H2SO4 đặc, nguội; S. Chất nào tác dụng được với kim loại Al, Fe trong điều kiện thích hợp. Viết PTHH xảy ra BT5: Hoà tan hoàn toàn 8,1g bột kim loại Al vào dung dịch axit HCl 12%. a) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc b) Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng c) Tính khối lượng muối nhôm tạo thành.
Bài 4:
- Chất có pư với Al trong điều kiện thích hợp: Cl2, HCl, CuCl2, ZnCl2, S.
PT: \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
\(2Al+3ZnCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Zn\)
\(2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
- Chất có pư với Fe trong điều kiện thích hợp: Cl2, HCl, CuCl2, S.
PT: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
\(Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\)
Bài 5:
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
a, \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,45\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
b, \(n_{HCl}=3n_{Al}=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,9.36,5}{12\%}=273,75\left(g\right)\)
c, \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,3.133,5=40,05\left(g\right)\)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
(2) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(3) Cho Na vào dd CuSO4
(4) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng
(5) Cl2 vào nước javen
(6) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
(2) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(3) Cho Na vào dd CuSO4
(4) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng
(5) Cl2 vào nước javen
(6) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào dd CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(e) Cl2 vào nước javen (f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chọn đáp án B
Các thí nghiệm a, d, f, không có phản ứng xảy ra
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào dd CuSO4.
(d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(e) Cl2 vào nước javen.
(f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chọn đáp án B
Các thí nghiệm a, d, f không có phản ứng xảy ra
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào dd CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(e) Cl2 vào nước javen. (f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Kim loại Fe tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau: HCl, H 2 SO 4 đặc nguội, dd NaOH, dd Al ( NO 3 ) 3 ; khí Cl 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án A
Kim loại Fe tác dụng được với: HCl, khí Cl 2
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A.4.
B.1.
C.2.
D.3.