Giúp tôi câu này : Hello My name is Pham Kim Ngan . miss Tuan Anh from Ha .............
Mọi người dịch giúp em câu này với ạ! hello! my name is tuan anh! xin chân thành cám ơn mn!
Hello! My name is tuan anh!
Dịch : Xin chào ! Tôi tên là tuấn anh.
HT
xinh chao toi la Tuan
xin chào tôi tên là Tuấn Anh
HELLO. MY NAME IS BUI HOANG TUAN ANH. I CAN'T SPEAK ENGLISH
HƠW DO YOU SPELL YOUR NAME?
V-I-Ệ-T
HOK TỐT
G-O-O-D S-T-U-D-E-N-T
Hello,my name is NHI,l don't speak english very well. l spell my name this N-H-I .
GOAL CHECK - Meet People
(Kiểm tra mục tiêu – Gặp gỡ mọi người)
Hello. My name is Anh. I’m from Việt Nam.
(Xin chào. Tôi tên Ánh. Tôi đến từ Việt Nam.)
1. Choose a new name, country, and occupation for yourself. Then introduce yourself to another student.
(Chọn một cái tên, đất nước và nghề nghiệp mới cho bản thân. Sau đó giới thiệu bản thân cho bạn khác.)
2. Introduce your partner to another pair.
(Giới thiệu bạn cùng luyện tập với cặp khác.)
1. I’m Nobita and I’m from Japan. I’m a primary student.
(Tôi là Nobita và tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là học sinh tiểu học.)
2. This is my partner. Her name is Hannah and she’s from England. She’s a tour guide.
(Đây là bạn của mình. Bạn ấy tên là Hannah và bạn ấy đến từ Anh. Bạn ấy là một hướng dẫn viên du lịch.)
Dat cau hoi cho cau tra loi
1. They are stools
2. That is my teacher. Her name is Miss Lien
3. This is my brother. His name is Miss Tuan
Dat cau hoi cho cau tra loi
1. They are stools
=> What are they ?
2. That is my teacher. Her name is Miss Lien
=> Who is that ?
3. This is my brother. His name is Miss Tuan
=> Who is this ?
#Yiin
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................
My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........
Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................
Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................
Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................
night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................
Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................
This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................
at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................
come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............
open your book : ..................... ; close your book : .............................
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên
My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe
Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )
Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học
at : ở tại ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn
open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại
Dùng từ gợi ý để hoàn chỉnh câu
1.morning/I/Tam?this/Lan.
2.Hi/I/Hai/this/Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang.
4.Hello/Long /I/Hoa/this/Nam/and/this /Nga.
5.How/you/? I/five/thanks
6.morning/Miss Ha/name/Ba/this/Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
9.Hi/Bao/how/you/?
10.Hello/Luong/this/Lan,my friend/she/anew student/my class.
~~~~~~~~~~~~~~~~GIÚP MÌNH~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
1.Good morning,I am Lan.Is this Tam?
2.Hi,I am Hai and This is Van.
3.Good afternoon,My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello Long,I am Hoa.This is Nam and this is Hoa.
5.How are you?-I'm fine,thanks
6.Good morning Miss Ha,My name is Ba and this is Phong.
7.Good afternoon children,My name is Nguyen Van An.How are you?
8.Good afternoon teacher.We are fine,thanks.
9.Hi,Bao.How are you?
10.Hello Luong,this is Lan,she is my friend.She is a new student in my class.
-Cái này mk ko chắc cho lắm.Hk tốt!
~K nha~
Hello/ hi . nice to meet you
What’s your name? my name is……………….
How are you? I’m fine . thanks
How old are you? I’m ….
Where are you from? I’m from……………..
What’s your favorite toy/ animal/ color? đặt câu always/ sometime/ never.
1. I’d like…………….
2. Woul you like some………………..?
Yes, please
No, thank
so sánh nhất
What’s the ……………..
must/ mustn’t
Khuyên bạn nên làm gig hay không nên làm gì đó
1: was/ were/ wasn’t / weren’t + ago
Câu nói có hay không có gì đó cách đây bao lâu
Hello/ hi . nice to meet you
What’s your name? my name is……………….
How are you? I’m fine . thanks
How old are you? I’m ….
Where are you from? I’m from……………..
What’s your favorite toy/ animal/ color? đặt câu always/ sometime/ never.
1. I’d like…………….
2. Woul you like some………………..?
Yes, please
No, thank
so sánh nhất
What’s the ……………..
must/ mustn’t
Khuyên bạn nên làm gig hay không nên làm gì đó
1: was/ were/ wasn’t / weren’t + ago
Câu nói có hay không có gì đó cách đây bao lâu ai
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
2. Hi/I/Hai/this/Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
5.How/you/?-I/am/thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
=> Good morning, I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.
=> Hi, I am Hai. This is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
=> Good afternoon, my name is Hung. This is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
=> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.
=> How are you? I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba. This is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
=> Good afernoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
=> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
=> Hello, Luong. This is Lan., my friend. She is a new student in my class.
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
-> Good morning. I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.
-> Hi. I am Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
-> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
-> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.
-> How are you?-I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
-> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
-> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
-> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
->Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.
Tick cho mk nha
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
=> Good morning. I'm Tam and this is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.
=> Hi. I'm Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
=> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
=> Hello, Long. I'm Hoa, this is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.
=> How are you? - I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
=> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
=> Good afternoon, teacher. We're fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
=> Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.