Câu 18: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên D. Sản xuất có tính thời vụCâu 18: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên D. Sản xuất có tính thời vụVai trò của đất trồng trong sản xuất nông nghiệp là
a đối tượng lao động
B tư liệu sản xuất chủ yếu
C công cụ lao động
D cơ sở vật chất
Giải thik vì sao nha^^
B. Tư liệu sản xuất chủ yếu
☛ Giải thích : Đất là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp. Đất trồng đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.
Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi,
C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.
D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành trồng trọt ở các nước Trung và Nam Mĩ?
A.Mang tính chất độc canh.
B.Phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
C.Sản phẩm nông sản chủ yếu để xuất khẩu.
D.Tất cả các nước đều xuất khẩu lương thực
Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi
Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế khu vực Trung Phi? *
Chủ yếu trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuất khẩu.
Khai thác chủ yếu là lâm sản và khoáng sản.
Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
Công nghiệp khai thác khoáng sản và cơ khí khá phát triể
nhận xét nào sau đây ko đúng về ngành nông nghiệp nước ta?
a.Việt Nam là nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
b.chăn nuôi góp 1/4 giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta .
c . cây trồng ở nước ta chủ yếu là cây xứ lạnh.
d ở nước ta cây công nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày càng nhiều.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm Ngành |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Trồng trọt |
79,3 |
78,1 |
78,2 |
73,5 |
73,5 |
73,3 |
Chăn nuôi |
17,9 |
18,9 |
19,3 |
24,7 |
25,0 |
25,2 |
Dịch vụ nông nghiệp |
2,8 |
3,0 |
2,5 |
1,8 |
1,5 |
1,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
Chọn đáp án D
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng từ 17,9% lên 25,2% còn ngành trồng trọt giảm từ 79,3% xuống còn 73,3%. Như vậy, nhận định đúng là Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. Tỉ trọng ngành trồng trọt luôn lớn nhất nhưng có xu hướng giảm (79,3% vào năm 1990, giảm qua các năm chỉ còn 73,3% năm 2014). Tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng đều qua các năm (năm 1990 đạt 17,9 % thì đến năm 2014 là 25,2%). Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhất và có sự biến động nhẹ qua các năm. Như vậy, 3 nhận định A, B, C đều sai.
Cho biết tình hình phát triển ngành nông nghiệp của Châu Á? Những nước nào sản xuất và xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất, nhì Thế giới? Liên hệ ở Việt Nam có những cây trồng và vật nuôi chủ yến nào?
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động, giai đoạn 2005 - 2011?
1) Tỉ trọng của trồng trọt lớn nhất.
2) Tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nhỏ.
3) Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.
4) Tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4