tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
purposes
incompatible
cheerful
understand
provided
influenced
wipedout
suggest
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm
Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- biết ơn
đồng nghĩa ......................................
trái nghĩa ............................................
- tư duy
đồng nghĩa .............................................
trái nghĩa ..............................................
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....................................................
đồng nghĩa ..................................................
giúp mk vớiiii
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
- biết ơn
đồng nghĩa .....mang ơn.................
trái nghĩa ......vô ơn..........
- tư duy
đồng nghĩa .....suy nghĩ......................
trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....hi vọng ....................
đồng nghĩa ...thất vọng ............
HT
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng
đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
Trái nghĩa: thấp hèn
Đồng nghĩa: mình ko biết
/ Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau Siêng năng |
Trung thực |
Vui vẻ |
Siêng năng - Chăm chỉ
Trung thật - Thật thà
Vui vẻ - Hạnh phúc
đồng nghĩa:
chăm chỉ
thật thà
vui tươi
trái nghĩa:
lười biếng
gian dối
buồn bã.
nhớ tick cho mình nhé!
Siêng năng - Cần cù,chăm chỉ,...vv... - Lười biếng,lười nhát,...vv...
Trung thực - Thật thà,trung trực,..vv... - Lừa dối,giả dối,...vv...
Vui vẻ - Vui tươi,yêu đời,...vv...- Buồn bã,nhàm chán,...vv...
Tìm cặp từ đồng âm, đồng nghĩa và trái nghĩa. Rồi đặt câu với các cặp từ đó
Vẫn là:
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html nha!
~HT~
Tìm 5 cặp từ đồng âm và đặt câu với mỗi cặp từ đó:
- Bàn:
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
- Sâu:
+ Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)
+ Cái giếng này rất sâu. (tính từ)
Tìm 5 cặp từ đòng nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó: Ba, bố:
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là đàn ông. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
- Mẹ, má:
+ Mẹ của bạn Lan rất hiền.
+ Má em đi ra chợ để mua ít cá.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là phụ nữ. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
Xl nha, thiếu từ trái nghĩa :)))
Cặp từ trái nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó:
- Sáng, tối:
+ Sáng nay em học Văn, còn tối em học Toán.
→ Sáng: thời gian vào ban ngày. Tối: thời gian vào ban đêm.
- Yêu, ghét:
+ Đã là thầy cô giáo sẽ yêu tất cả học sinh chứ không ghét ai và công bằng với tất cả mọi người.
→ Yếu: chỉ sự yêu quý, mến thương. Ghét: chỉ sự ganh ghét.
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa cho từ rung ring
Từ trái nghĩa với từ rung ring: lặng yên, đứng im...
Từ đồng nghĩa với từ rung ring: rung chuyển, rung động...