Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vườn Hoa
Xem chi tiết
Lương Phương Thảo
6 tháng 5 2017 lúc 22:40

Bạn đừng lo lắng nữa. Mọi chuyện cũng đã qua rồi mà. Đó là 1 bài học đáng nhớ để bạn cố gắng ở chặng đường tiếp theo. Nếu năm nay bạn ko được học sinh xuất sắc thì mình tin năm sau bạn sẽ cố gắng để đạt được điều đó. Cố lên nhé !

Sagittarus
6 tháng 5 2017 lúc 22:45

các bài khác đạt điểm cao thì có thể yên tâm đấy

Sagittarus
6 tháng 5 2017 lúc 22:46

không phải cứ môn nào thi đạt 9 mới là giỏi

cái cốt là ở điểm tổng kết ấy

Ngô Phi Trang
Xem chi tiết

30 bạn nhé !

Ngô Phi Trang
21 tháng 9 2018 lúc 13:37

Đào Nhật Minh bạn giải hộ mình đc ko ạ

Nguyễn Phạm Quốc Huy
Xem chi tiết
Xuân Dinh
19 tháng 12 2017 lúc 22:09

Ừ bạn cảm thấy giải đáp được các câu tiếng anh khó thì hãy dành thời gian để giải đáp cho những bạn đăng câu hỏi lên mà ko đc trả lời đi nhé, lm giùm các bạn ấy thì tài năng của bạn sẽ đc công nhận đấy! :))

Bạch Phương Diệp
Xem chi tiết
🤣🤣🤣 Ŧùɔ
30 tháng 5 2021 lúc 18:54

HT J.H. SCHOOL Mr. Kien ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II TRỰC TUYẾN (ONLINE SECOND TERM TRIAL TEST) School year: 2020 – 2021 Time: 60 minute (including the listening part) TEST 1 PART A : LISTENING I. Listen to a girl talking about Tet holiday in Viet Nam. Fill each of the gaps with A WORD. You will listen TWICE. (1p) Tet holiday in Viet Nam Duration: (1) ______ days Being the (2) ______ holiday in Viet Nam Should: - (3) ______ about good things - wear (4) __colours Shouldn’t: (5) ______ or swear II. Listen to some students talking about Tet holiday. Match the people with the activities they do on Tet holiday. There is one extra activity. You will listen TWICE. (1p) 1. Nam A. buy and arrange flowers 2. Trang B. make chung cake 3. Toan C. clean the house and furniture 4. Hoa D. go to visit grandparents 5. Minh E. visit relatives in the south F. buy sweets and cookies PART B. LANGUAGE FOCUS I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (2p) 1. There aren’t ___________ good films on television at the moment. A. some B. any C. much D. a lot 2. If we cut down more forests, there ___________ more floods. A. are B. were C. have been D. will be 3. That is ___________ book I’ve ever read. A. the borest B. the most boring C. the boring D. the most bored 4. Playing computer games ___________ is not good for you. A. too much B. a little C. a few D. so many 5. The Three Rs ___________ for Reduce, Reuse and Recycle. A. stand B. sit C. make D. explain 6. “_____________ a nice T-shirt, Trang!” – “Thank you.” A. How B. What C. Which D. It 7. My brother can’t swim _____________ he’s afraid of water. A. because B. but C. and D. so 8. Kien is not very ___________. He never plays games. A. sport B. sporting C. sporty D. sports 9. There are too many buildings _____________ this city. There aren’t enough parks for children. A. in B. at C. with D. on 10. “I’ve just received a scholarship.” –“_____________!” 2 A. Really B. Thank you C. Congratulations D. Well II. Supply the corect tense or form of the verb in parentheses. (1p) 1. My school (have)....................................................two floors. 2. Look ! Hoa (play)………........................... soccer with the boys in her class. 3. What about (visit)....................................................our parents? 4. They (not go).....................................................swimming since yesterday. 5. You mustn’t (eat) ………........................……food in the classroom. PART C. READING I. Read the following passage and put a word in the box in each of the numbered blanks. (0.5p) delicious - weather - but - going - people July 20 Hi Nick, Hue is a great city. The (1)______ is fine. It's sunny all the time. The food is cheap and (2)________ The (3) _________ here are friendly and hospitable. The hotel where we’re staying is small (4)______ comfortable. Yesterday we visited the historic monuments. Tomorrow we’re (5) ________ on a trip along the Huong River. You must visit this city someday. You’ll love it. Bye for now! Cheers, Mi 1____________, 2____________, 3____________, 4____________, 5____________ II. Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage. (0.5p) AIR QUALITY There (1) ________ many ways of spending free time (2) ________ Australia. Some people are (3) _______ of skiing in Snowy Mountain or riding a surfboard in Queensland. Others love watching Kangaroos and Koalas in wild forests. My sister says she only enjoys (4) ________ Sydney from the skywalk. But I myself going to Sydney Opera House where the great opera singers of the world can (5) ________ heard. If you are bored with listening to the opera singing, there will always be at least two or three other shows to suit your taste. 1. A. is B. be C. are D. was 2. A. in B. at C. of D. for 3. A. keen B. interested C. surprised D. fond 4. A. watch B. watches C. watching D. watched 5. A. been B. being C. be D. to be III. Read the following passage and do the tasks below. (1p) My name is Quang. I am in class 6A1 at Nguyen Du School. It is a small school on Nguyen Du street. My classroom is on the first floor. There are forty students in my class. My form teacher is Miss Mai. She teaches us Math. All of my classmates are really kind and hard-working. We always finish all homework at home. Every day, we start classes at seven o’clock and have a 15-minute break at five past nine. My school has a big schoolyard so the students usually play soccer or skip rope at break time. After that, we are back to our room and finish class at half past eleven. 1. Which floor is Quang's classroom in? A. The first floor B. The second floor C. The third floor 2 What is NOT true? 3 A. Quang's in grade 6 B. Quang's classmate are all nice.C. Quang's school is big 3. . What subject does Quang's form teacher teach? ............................................................................................................................................................. 4. What time does Quang have break time? ............................................................................................................................................................. 5. What do the students usually do at break time? ............................................................................................................................................................. PART D. WRITING I. Rearrange the sentences using the following words. (1p) 1. Our/ last/ team/ played/ Saturday/ 6E team/ with/./ ............................................................................................................................................................. 2. Don’t/ food and drink/ into/ bring/ please./ ,/ the gym/ ............................................................................................................................................................. 3. every/ The Olympic Games/ four years./ take place/ ............................................................................................................................................................. 4. you/ Have/ sung/ ever/ karaoke?/ ............................................................................................................................................................. 5. a week/ three times/ My/ sister/ aerobics/ does/ keep fit/ to/./ ............................................................................................................................................................. II. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before. (1p) 1.She is interested in watching television. => She s................................................................................................................................ . 2.The Nile is the longest river in the world. => No river................................................................................................................................... 3.We live near the school, but they don't. => They live.............................................................................................................................. . 4.We will probably go to the Moon for our summer holidays in 2050. => We might.............................................................................................................................. . 5.In the future, home robots can do all our housework. => In the future, home robots will............................................................................................... III. Make sentences using the words and phrases given. (1p) 1. She/ live/ her parents/ 85 Hai Ba Trung Street . => …………………………………………………………………………………………. 2. He/ have/ short black hair/ round eyes. >……………………………………………………………………..……………………… 3. Who/ the/ youngest/ your family? >……………………………………………………………………..……………………… 4. Would you / go/ Mai’s birthday party/ me? >…………………………………………………………………………..………………… 5. What/ weather/ / Ha Noi ? >…………………………………………………………………………………………….. THE END

Khách vãng lai đã xóa
🤣🤣🤣 Ŧùɔ
30 tháng 5 2021 lúc 18:59

ko cs j

Đề trường mình đó

Bao giờ bạn cần mà mình có thì mình gửi tiếp nhé

Thầy mình mới giao 1 bài thôi

Khách vãng lai đã xóa
Bạch Phương Diệp
30 tháng 5 2021 lúc 18:52

sorry mik viết thiếu, là cho mik tham khảo nhé, ở câu cuối í....

Khách vãng lai đã xóa
Liên Đặng Thị Kim
Xem chi tiết
Huỳnh Kim Ngân
14 tháng 5 2022 lúc 22:26

αβγ δεζ ηθι
14 tháng 5 2022 lúc 22:26

nếu là hs giỏi thì có còn hs tốt là j mik ko bt :D

Minh
14 tháng 5 2022 lúc 22:27

Phương Nguyên
Xem chi tiết
Ai thích tui
13 tháng 11 2021 lúc 21:41

I do not understand

Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 11 2021 lúc 21:42

Áp dujnh tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{a}{5}=\dfrac{b}{4}=\dfrac{c}{2}=\dfrac{b+c}{4+2}=140\)

Do đó: a=700

minamoto mimiko
Xem chi tiết
Cua Trôi - Trường Tồn
21 tháng 6 2018 lúc 22:19

theo ý mik thì :

mik thấy bạn cũng biết về các chiến đội sentai

hay bạn mua mấy bộ lắp ghép ro-bo gattai ( mechan ) cũng được đấy! ~~ ^ ^

- mà không thì : Gấu bông , cặp , sách , vở,....., những món phù hợp với con gái

Trần Đan Thi
21 tháng 6 2018 lúc 21:11

Móc khóa

Gấu bông

váy

áo

giày

bộ đô chơi

tai nghe

kính

bút

sách

cặp

Nguyệt
21 tháng 6 2018 lúc 21:13

đồng hồ

thức ăn(bánh kem,,,, bên nhật nổi tiếng về đồ ăn )

gấu bông

đồ áo

trang sức

dụng cụ học tập

máy tính

Nguyễn Bảo Trang
Xem chi tiết
💖꧁༺ɦắ☪☠Áℳ༻꧂💖
18 tháng 1 2022 lúc 12:49

 SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới  Unit 8: What Are You Reading?

Ngữ pháp Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vạt nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu: What’s she/he ?

1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn

Thể

Chủ ngữ (S)

Động từ (V)

Ví dụ

Khẳng định

I

am + V-ing

I am learning English.

He/She/lt/danh từ số ít

is + v-ing

She is learning English.

He is learning English.

You/We/They/ danh từ số nhiều

are + V-ing

They are learning English.

We are learning English.

Phủ định

I

am not + V-ing

I am not learning English.

He/She/lt/danh từ số ít

is not + V-ing

She is not learning English.

He is not learning English.

You/We/They/ danh từ số nhiều

are not + V-ing

They are not learning English. We are not learning English.

Nghi vấn

Am I

+ V-ing...?

Am I learning English?

Is he/she/it/danh từ số ít

+ v-ing...?

Is she learning English?

Is he learning English?

Are you/we/they/ danh từ số nhiều

+ V-ing...?

Are they learning English?

Are we learning English?

2. Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới:

Ex: What are you reading?

(Bạn đang đọc gì vậy?)

I'm reading a ghost story.

(Tôi đang một câu chuyện ma.)

3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì

Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:

(1) What book are you/they reading? (Bạn/Họ đang đọc sách gì?)

I’m/They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.

(Tôi/Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm")

(2) What book is she/he reading? (Cô/Cậu ấy đang đọc sách gì?)

She/He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.

(Cô/Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hoàn Kiếm".)

4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện

Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:

What’s she/he ? (Cô/Cậu ấy như thế nào?)

=> She/He is... (Cô/Cậu ấy...)

Ex: What is he ? (Cậu ấy như thế nào?)

He's brave. (Cậu ấy dũng cảm.)

5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó

Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

May I borrow + ..? (Cho tôi mượn... được không ạ? / Có thể cho tôi mượn ... không ạ?)

=> Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)

=> No, you can’t. (Không, bạn không có thể.)

Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.

Ex: May I borrow the book? (Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?)

Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)



 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bảo Trang
18 tháng 1 2022 lúc 14:29

cảm ơn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Tiến Đạt
18 tháng 1 2022 lúc 17:25

1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn

Thể

Chủ ngữ (S)

Động từ (V)

Ví dụ

Khẳng định

I

am + V-ing

I am learning English.

He/ She/ lt/ danh từ số ít

is + V-ing

She is learning English. He is learning English.

You/ We/ They/ danh từ số nhiều

are + V-ing

They are learning English. We are learning English.

Phủ định

I

am not + V-ing

I am not learning English.

He/ She/ lt/danh từ số ít

is not + V-ing

She is not learning English. He is not learning English.

You/ We/ They/ danh từ số nhiều

are not + V-ing

They are not learning English. We are not learning English.

Nghi vấn

Am I

+ V-ing?

Am 1 learning English?

Is he/ she/ danh từ số ít

+ V-ing...?

Is she learning English? Is he learning English?

Are

you/ we/ they/ danh từ số nhiều

+ V-ing...?

Are they learning English? Are we learning English?

2. Hỏi đáp về hoạt động đang diển ra vào thời điểm được nói tới

Hỏi:

What is + he/ she + động từ -ing?

Cậu ấy/ Cô ấy đang... gì?

What are + you/ they + động từ -ing?

Bạn/ Họ đang...gì?

Đáp:

He/ She + is + động từ -ing.

Cậu ấy/ Cô ấy đang...

I’m/ They’re + động từ -ing

Bạn/ Họ đang...

Ex: What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?

I'm reading a ghost story. Tôi đang một câu chuyện ma.

3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì

Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:

(1) What book are you/they reading?

Bạn/ Họ đang đọc sách gì?

I’m/ They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.

Tôi/ Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm "

(2) What book is she/ he reading?

Cô/ Cậu ấy đang đọc sách gì?

She/ He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.

Cô/ Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hoàn Kiếm".

4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện

Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:

What’s she/ he ?

Cô/ Cậu ấy như thế nào? She/ He is...

Cô/ Cậu ấy...

Ex: What is he ? Cậu ấy như thế nào?

He's brave. Cậu ấy dũng cảm.

5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó

Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

May I borrow + ..?

Cho tôi mượn... được không ạ?/ Có thể cho tôi mượn ... không ạ?

Khi chấp thuận cho ai đó mượn cái gi, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Yes, you can.

Vâng, bạn có thể.

Còn khi không chấp thuận cho ai đó mượn cái gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

No, you can’t.

Không, bạn không có thể.

Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.

Ex: May I borrow the book? Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?

Yes, you can. Vâng, bạn có thể.

Khách vãng lai đã xóa
_ Tiểu Nghệ _
Xem chi tiết
๖ۣۜN.๖ۣۜÝ
2 tháng 5 2019 lúc 19:46

Đáp án :

1 + 1 

= 2 

@Như ý

 1 + 1 = 2

Mai mik thi lịch sử với mĩ thuật

_ Tiểu Nghệ _
2 tháng 5 2019 lúc 19:48

⚡️NCS✈️Alanwalker♥️☪️

Chúc bạn thi tốt nhé!

Đạt kết quả cao nhất nha!