Những câu hỏi liên quan
Secret
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Quý
7 tháng 7 2016 lúc 21:10

strong      experience     old     chairs     warm     money    cups experienced      time      well      room      big      qualifications

1. There weren't __chairs___ for everyone to sit down. 

2. The little boy is not ___strong__ to lift the suitcase. 

3. Nam didn't finish the exam because he didn't have __experience___

4. Mr. Smith didn't feel __well___ to go to work this morning. 

5. It's only a small car, so there isn't ___money__

6. Do you think l've got __qualifications___ to apply for the job? 

7. Try this jacket on and see if it's __warm___ for you. 

8. She couldn't make coffee for everybody because there weren't ___old__

9. He wasn't _time____ for the job. 

10. Are you __room___ or shall l switch on the heating? 

11. Steve didn't get the job because he didn't have __cup experiences__

Bình luận (2)
Huỳnh Thị Thiên Kim
8 tháng 7 2016 lúc 13:39

1. chair

2. strong

3.experience

4. well

5.money

6.qualification

7.warm

8.old

9.time

10.room

11.cup experience

tuy làm sau nhưng mình tự làm ấy

Bình luận (2)
Phương An
8 tháng 7 2016 lúc 13:52

1. There weren't chairs for everyone to sit down. 

2. The little boy is not strong to lift the suitcase. 

3. Nam didn't finish the exam because he didn't have time

4. Mr. Smith didn't feel well to go to work this morning. 

5. It's only a small car, so there isn't money

6. Do you think l've got qualifications to apply for the job? 

7. Try this jacket on and see if it's big for you. 

8. She couldn't make coffee for everybody because there weren't cups

9. He wasn't good for the job. 

10. Are you warm or shall l switch on the heating? 

11. Steve didn't get the job because he didn't have experience.

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (1)
Nguyệt Linh
Xem chi tiết
Xuân Dinh
20 tháng 3 2018 lúc 18:57

Rewrite the sentences

1. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car.

=>If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.

2. I will get a work permit. I will stay for another month.

=> If I get a work permit,I will stay for another month.

3. Study hard or you won't pass the exam.

=> If you don't study hard, you won't pass the exam.

4. Don't be impatient or you will make mistakes.

=> If you don't be impatient, you will not make mistakes.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh7A1
14 tháng 7 2022 lúc 19:40

 

Rewrite the sentences

1. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car.

=>If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.

2. I will get a work permit. I will stay for another month.

=> If I get a work permit,I will stay for another month.

3. Study hard or you won't pass the exam.

=> If you don't study hard, you won't pass the exam.

4. Don't be impatient or you will make mistakes.

=> If you don't be impatient, you will not make mistakes.

Bình luận (0)
phamthanhtung
Xem chi tiết
_Twnq.Vyz_
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
15 tháng 1 2023 lúc 16:30

1. She will take her dog for a walk tomorrow

->Her dog will be taken for a walk (by her) tomorrow.

2. They can’t make tea with cold water.

->Tea can't be made with cold water

3. The chief engineer could instruct all the workers of the plan.

->All the workers of the plan could be instructed by the chief engineer

4. Somebody have->has to take some of my book->books away.

->Some of my books have to be taken away

5. They will hold the meeting before the May Day.

->The meeting will be held before the May Day

6. They have to repair the engine of the car.

->The engine of the car has to be repaired

7. The boys used to break the window

->The window used to be broken by the boys

8. People will spend a lot of money on advertising next month

->A lot of money will be spent on advertising next month

9. They may use this room for the classroom.

->This room may be used for the classroom

10. The teacher is going to tell a story.

->A story is going  to be told by the teacher

11. I will put your gloves back in the drawer

->Your gloves will be put back in the drawer

12. You must clean the wall before you paint it.

->The wall must be cleaned before it is painted 

Bình luận (0)
nguyễn hữu phước nguyên
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
3 tháng 3 2022 lúc 14:40

Mình chưa hiểu

Bình luận (0)
Phan Tuấn Anh
3 tháng 3 2022 lúc 14:42

??????? chả hiểu

Bình luận (0)
VNo1_ m25k
3 tháng 3 2022 lúc 14:47

đề là gì hay là chữa lỗi sai

 

Bình luận (0)
zynzyn08
Xem chi tiết
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
9 tháng 4 2021 lúc 21:13

1, He can't go uot because he has to study for his exam.

=> If he doesn't have to study for his exam, he can go out

2, She has lazy so she can't pass the exam.

=> If she has hard, she can pass the exam.

3, he will pay me tonight; I will have enough money to buy a car.

=> If he doesn't pay me tonight; I willnot have enough money to buy a car.

4, He smokes too much; that's why he can't get rid of his cough.

=> If He doesn't smoke too much, he can get rid of his cough.

5, She is very shy, so she doesn't enjoy the party.

=> If she is confident,  she will enjoy the party.

6, I will get work permit. I will stay for another month.

=> If I donot get work permit, I willnot stay for another month.

7, He doesn't take any exercise. He is so unhealthy.

=> If he take any exercise, He will so healthy.

8, We can't get the ket because i don't have money.

=> If I have money,  We can get the ket

9, Study hard or you won't pass the exam.

=> If you don't study hard , you won't pass the exam

10, Don't be impatient or you will make mistakes.

=> If you are impatient ,  will make mistakes.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Cầm T. Minh Dương
Xem chi tiết
MiNe
31 tháng 8 2020 lúc 7:51

XV. Reorder the words to make meaningful sentences
. 1. V cheat/ never/ will/ the/ promisel exam/ that1/ in anymore.=>V  promise that will never cheat the exam anymore (câu này bạn chép vào hình như không đủ câu hoặc thiếu chéo)
2. swim/ she/ after/ able/ will/ be/ to/ praces/ hard two/ i0 shel weeks.=> She will be able to praces swim hard in two week  

3. we/ if our/ planta environment/ bel greener/ more/ trees will=>If we plant more trees,our environment will be more greener

. 4. fly/ I/ my/ buy/ a ket/ to / could/ to New York/ holiday for.=> I could buy a ket fly to New York for my holiday

5. take/ this/ probably/ he/ environment/ will part/ in/ campaign.=> He probaly will take part in this environment campaign

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
MiNe
31 tháng 8 2020 lúc 7:56

. XVI. Rewrite the sentences based on the given words helow

. 1.1 was able to ride a bicycle when I was 7 years old(Câu này không có từ cho ?)

.I I couldn't visit Glasgow because I didn't have enough time.I.. (able) => I can't be able visited  Glasgow because have enough time

3. I want to have a private tutor. I will learn better. IfI have =>If I have a private tutor,I will learn better

4. Some robots in the future will have the ability to do all the housework. Some robots . (able) => Some robots will be able have the ability to do all the house work

5. Maybe he will paripate in this recycling campaign. -> He will... (probably

 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
pham thi thương
Xem chi tiết