Hình sau là kí hiệu của đồng hồ điện nào?
W
A.
Công tơ điện.
B.
Ôm kế.
C.
Ampe kế.
D.
Oát kế.
Câu 9: Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí
Thước
Panme
Đồng hồ vạn năngCâu 7: Quan sát hình sau và cho biết đây là đồng hồ đo điện nào?
Vôn kế.
Ampe kế.
Đồng hồ vạn năng.
Công tơ điện.
câu 9 : Đồng hồ vạn năng
câu 7: bạn đưa hình đi
Em hãy quan sát công tơ điện (đồng hồ điện) ở nhà em và cho biết trên công tơ điện có những kí hiệu gì? Nêu ý nghĩa của những kí hiệu đó?
Thứ tự Kí hiệu Ý nghĩa
1 CV 140 C: Công tơ
V:Việt Nam
1:một dây pha
2:qua tải 100%
2 220 V Là điện áp định mức của công tơ
3 5/20A 20A dòng điện quá tải
4 900 vòng/kWh Là hằng số công tơ: 900 vòng của đĩa nhôm ứng với 1kWh
5 Cấp 2 Cấp chính xác là 2
6 50Hz Là tần số định mức
1 Chỉ ra đại lượng đo không phải là đại lượng đo điện
A Oát
B Ampe
C Mét
D Ôm
2 Hãy cho biết để đo điện áp mạch điện ta dùng đồng hồ đo điện nào?
A Oát kế
B Công tơ điện
C Vôn kế
D Ôm kế
3 Hãy cho biết A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A Oát kế
B Ôm kế
C Ampe kế
D Công tơ điện
4 Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí?
A Thước
B Đồng hồ vạn năng
C Panme
D Búa
Hãy cho biết là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Đáp án khác
Hãy cho biết là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Đáp án khác
Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Đáp án khác
Đáp án: A. vì công tơ điện có kí hiệu kWh , oát kế có kí hiệu w
Hãy cho biết A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Đáp án khác
Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của ampe kế khi vẽ sơ đồ mạch điện:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Đáp án A
Kí hiệu của ampe kế trong sơ đồ mạch điện:
Câu 1: HS đọc và giải thích những kí hiệu trên mặt công tơ điện ở hình 4-1(SGK/19).
Câu 2: Em hãy theo dõi số chỉ của đồng hồ nhà em trong 30 phút. Giả sử nhà em sử dụng công tơ điện như hình 4-1(SGK/19). Em hãy hoàn thành bảng 4-1 trang 22.