tạo ra từ ghép dưới đây xanh, chậm,ngoan,hiền
Tạo ra từ láy:xanh,chậm,ngoan,hiền
Xanh xanh, chầm chậm, ngoan ngoãn, hiền hậu
Dễ mà:)))
Xanh = Xanh Xanh
Chậm = Chầm Chậm
Ngoan = Ngoan Ngoãn
Hiền = Hiền Hậu
Mỗi từ ghép dưới đây được tạo ra bằng cách nào?
làng xóm, ngày đêm, trước sau, trên dưới, đầu đuôi, được thua, tìm kiếm, phải trái, bờ cõi, tài giỏi, hiền lành, non yếu, trốn tránh, giẫm đạp
a) Ghép các yếu tố có nghĩa gần nhau hoặc giống nhau, ví dụ: mi non.
b) Ghép các yếu tố có nghĩa trái ngược nhau, ví dụ: hơn kém.
a) Ghép các yếu tố có nghĩa gần nhau hoặc giống nhau: làng xóm, tìm kiếm, tài giỏi, hiền lành, trốn tránh, giẫm đạp, non yếu.
b) Ghép các yếu tố có nghĩa trái ngược nhau: ngày đêm, trước sau, trên dưới, đầu đuôi, được thua, phải trái, bờ cõi
Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
- đẹp, cao, khỏe ;
- nhanh, chậm, hiền ;
- trắng, xanh, đỏ;
Em hãy tìm sự vật có đặc điểm bên dưới để so sánh và sử dụng từ ngữ so sánh: như, giống như, hơn, kém,...
- đẹp, cao, khỏe ;
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- nhanh, chậm, hiền ;
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- trắng, xanh, đỏ;
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.
Viết từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây
M : đẹp → đẹp như tiên (đẹp như tranh)
a) đẹp → ..........
b) cao → ..........
c) khỏe → ..........
d) nhanh → ..........
e) chậm → ..........
g) hiền → ..........
h) trắng → ..........
i) xanh → ..........
k) đỏ → ..........
Trả lời:
a) đẹp → đẹp như hoa
b) cao → cao như núi
c) khỏe → khỏe như voi / khỏe như trâu
d) nhanh → nhanh như thỏ / nhanh như sóc
e) chậm → chậm như rùa / chậm như sên
g) hiền → hiền như Bụt
h) trắng → trắng như trứng gà bóc / trắng như tuyết
i) xanh → xanh như tàu lá chuối
k) đỏ → đỏ như lửa / đỏ như gấc
đẹp như tranh( so sánh ngang bằng)
cao hơn cái sào chọc cứt ( so sánh ko ngang bằng)
khỏe như voi ( so sánh ngang bằng)
nhanh như sóc ( ss ngang bằng)
chậm như rùa ( ss ngang bằng)
hiền như bụt ( ss ngang bằng )
tráng như tuyết ( ss ngang bằng)
đỏ như gấc / máu ( ss ngang bằng
Phân tích từ láy và từ ghép : ngoan, trắng, may, nhanh nặng, trẻ, chậm, chạy.
Bài 1 :
Xác định từ loại của các từ dưới đây:
Bạn học, học sinh, ngoan ngoãn, suy nghĩ, tâm sự, hiền hòa, nghe ngóng, nhanh nhảu, nhớ mong, làng xóm, lũy tre, tinh khiết
danh từ: bạn học, học sinh, hàng xóm, lũy tre
tính từ: ngoan ngoãn, hiền hòa, nhanh nhảu, tinh khiết
động từ: suy nghĩ, tâm sự, nghe ngóng, nhớ mong
Bạn học (Danh từ), học sinh (Danh từ), ngoan ngoãn (Tính từ), suy nghĩ (Động từ), tâm sự (Động từ), hiền hòa (Tính từ), nghe ngóng (Động từ), nhanh nhảu (Tính từ), nhớ mong (Động từ), làng xóm (Động từ), lũy tre (Danh từ), tinh khiết (Tính từ)
Danh từ: bạn học, học sinh, hàng xóm, lũy tre
Tính từ: ngoan ngoãn, hiền hòa, nhanh nhảu, tinh khiết
Động từ: suy nghĩ, tâm sự, nghe ngóng, nhớ mong
Gạch dưới những từ không phải là tính từ trong mỗi nhóm từ sau:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
Hướng dẫn giải:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
1,Trong những từ dưới đây,từ nào là từ láy , từ nào là từ ghép : buồn bực ,buồn bã , thơm thảo , xanh xao, mặt mũi , làng nhàng , tươi cười ,trồng trọt ,buôn bán
2,Cho tiếng nhỏ
a, tạo thành 4 từ ghép có tiếng nhỏ
b, tạo thành 4 từ láy có tiếng nhỏ
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.