Bài 1: Tính hợp lí:
a. -15 . 999
b. 121. (-63) +63 .(-53) -63.26
c. [299. (-74) + (-299) . (-24)] : (-50).
d. [900 + (-1140) + 720 ] : (-120)
e. 6. (-4 2 ). (-102 ) : 24
f. [(-8).(-8).(-8).(-8) + 84 ] : 8100
Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau:
a) 3, 8, 15, 24, 35, ...
b) 3, 24, 63, 120, 195, ...
c) 1, 3, 6, 10, 15, ...
d) 2, 5, 10, 17, 26, ...
e) 6, 14, 24, 36, 50, ...
f) 4, 28, 70, 130, 208, ...
g) 2, 5, 9, 14, 20, ...
h) 3, 6, 10, 15, 21,
i) 2, 8, 20, 40, 70, ...
a) n(n+2)
b) (3n-2)3n
c) ( 1) 1 n n 2
d) 1+n2 e) n(n+5)
f) (3n-2)(3n+1)
g) n ( n 3) 2 n n
h) ( 1)( 2) 2
i) n ( n 1)( n 2)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
a) 2×24×25+3×41×16+6×2×8×17
b)15×360+15×2×27+1500
c)47×63+53×21+47×37+53
d)2×169×12-3×68×8-24
e)2×56×24-3×36×16+4×12×95-6×3×8×5
f)(36×15×169)÷(5×18×13)
h)(112+2×28-5×28)÷28
i)1448-(448+500)
tính bằng cách hợp lí nhất
a) (-37) + (+25) + (-63) + (-25) + (-9)
b) 1 + (-3) + 5 + (-7) + ... + 21 + (-23)
c) (-280) + (-79) + (-21) + (-20)
d) (-27) + (-208) + (-43) + (-102)
e) (-12) + 38 + 120 + (-46)
f) 9 + |-15| + |-11| + |-24|
Lời giải:
a. $=-(37+63)+[25+(-25)]+(-9)=-100+0+(-9)=-(100+9)=-109$
b. $=[1+(-3)]+[5+(-7)]+....+[21+(-23)]$
$=\underbrace{(-2)+(-2)+....+(-2)}_{6}=(-2).6=-12$
c. $=-(280+20)+[-(79+21)]=-300+(-100)=-(300+100)=-400$
d. $=[-(27+43)]+[-(208+102)]=-70+(-310)=-(70+310)=-380$
e. $=(38+120)-(12+46)=158-58=100$
f. $=9+15+11+24=(9+11)+(15+24)=20+39=59$
Bài 1: Tính
a) (−14) + (− 28) b) ( −26) + 47 c) 35 + (− 63)
d) ( −8) +12 +( −24) e) ( −26)−27 f) ( −35)− ( −105)
Bài 2: Tính hợp lý
a) 54 +(12+ 46) b) 157− (200+57) c) (− 34) [(− 34)+2020] d) 45− (137− 155) e) 27− 8− 12− 7 f) ( −72)+26 −28− 6
giúp mình với ( có lời giải ) làm ơn
Bài 1 : Tính
a) (-14) + (-28) = -42
b) (-26) + 47 = 21
c) 35 + (-63) = -28
d) (-8) + 12 + (-24) = -(8 + 24) + 12 = -32 + 12 = -20
e) (-26) - 27 = -53
f) (-35) - ( 105) [ Tôi không biết làm :v ]
Bài 2 :
a) 54 + (12 + 46) = 54 + 12 + 46 = 54 + 46 + 12 = 100 + 12 = 112
b) 157 - ( 200 + 57 ) = 157 - 200 + 57 = 157 - 57 - 200 = -100
Còn lại tự tính :v
mik chỉ làm bài 1 thôi nha bài bạn gửi dài quá
Bài 1 : Tính
a) (-14) + (-28) = -42
b) (-26) + 47 = 21
c) 35 + (-63) = -28
d) (-8) + 12 + (-24) = -(8 + 24) + 12 = -32 + 12 = -20
e) (-26) - 27 = -53
f) (-35) - ( 105) =-140
Bài 1: Tính
a) (−14) + (− 28) b) ( −26) + 47 c) 35 + (− 63)
d) ( −8) +12 +( −24) e) ( −26)−27 f) ( −35)− ( −105)
Bài 2: Tính hợp lý
a) 54 +(12+ 46) b) 157− (200+57) c) (− 34) [(− 34)+2020] d) 45− (137− 155) e) 27− 8− 12− 7 f) ( −72)+26 −28− 6
giúp mình với mai mình phải nộp rồi huhuhuhu ;((
Bài 1: Tính
a) (−14) + (− 28) = -42 b) ( −26) + 47= 21 c) 35 + (− 63) = -28
d) ( −8) +12 +( −24)= -20 e) ( −26)−27= -53 f) ( −35)− ( −105)=70
Bài 2: Tính hợp lý
a) 54 +(12+ 46)= 112 b) 157− (200+57) =-100
c) (− 34) [(− 34)+2020]=(-34)+1986=1952
d) 45− (137− 155)=63 e) 27− 8− 12− 7 =0
f) ( −72)+26 −28− 6 =-80
Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau:
a) 3, 8, 15, 24, 35, ...
b) 3, 24, 63, 120, 195, ...
c) 1, 3, 6, 10, 15, ...
d) 2, 5, 10, 17, 26, ...
e) 6, 14, 24, 36, 50, ...
f) 4, 28, 70, 130, 208, ...
g) 2, 5, 9, 14, 20, ...
h) 3, 6, 10, 15, 21,
i) 2, 8, 20, 40, 70, ...
Viết quy luật nhé ! cảm ơn
a) Ta thấy :
U1 = 1 . 3 ; U2 = 2 . 4 ; U3 = 3 . 5 ; ... ; Un = n . ( n + 2 )
c) U1 = 1 ; U2 = 1 + 2 ; U3 = 1 + 2 + 3 ; U4 = 1 + 2 + 3 + 4 ; U5 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ; ... : Un = 1 + 2 + 3 + ... + n
d) 2 + 3 = 5 ; 5 + 5 = 10 ; 10 + 7 = 17 ; 17 + 9 = 26 ; ...
f) 4 = 1 . 4 ; 28 = 4 . 7 ; 70 = 7 . 10 ; 130 = 10 . 13 ; 208 = 13 . 16 ; ...
g) 2 + 3 = 5 ; 5 + 4 = 9 ; 9 + 5 = 14 ; 14 + 6 = 20 ; ...
i) 2 + 6 = 8 ; 8 + 12 = 20 ; 20 + 20 = 40 ; 40 + 30 = 70 ; ...
b) 3=1.3; 24= 4.6; 63=7.9; 120=10.12; 195=13.15...
3.1=3, 3.1-2=1; 3.2=6, 3.2-2=4; 3.3=9, 3.3-2=7
QL: 3k(3k-2)
Tìm số hạng thứ n của dãy số sau
a. 3, 8, 15, 24, 35, .........
b. 3, 24, 63, 120, 195, ..........
c. 2, 5, 10, 17, 36, .........
d. 6, 14, 24, 36, 50, .........
e. 4, 28, 70, 130, 208, ..........
Dãy số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:[12,15,....,99]
Khoảng cách của từng số hạng là 3
Số số hạng là: (99-12):3+1=30(số)
Vậy có 30 số có 2 chữ số chia hết cho 3
Tìm số hạng thứ 108 của các dãy được viết theo quy luật
a, 3; 8; 15; 24; 35; ...
b,3; 24; 63; 120; 195; ...
c, 1; 3; 6; 10; 15; ...
d, 2; 5; 10; 17; 26; ...
e, 6; 14; 24; ...
g, 4; 28; 70; ...