Tìm số nguyên x biết:
\(|x+5|\leq2\)
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(2log_{2}\sqrt{x+1}\leq2- log_{2}(x-2) \)
Cho \(f(x)=\begin{cases} {\sqrt{5-x^2} \ khi \ -\sqrt{5} \leq x\leq2 \\ x^2+bx+c \ khi \ x>2} \end{cases}\)
Tìm b, c để hàm số có đạo hàm tại \(x_0=2\)
Để hs có đạo hàm trước hết nó phải liên tục
\(\lim\limits_{x\rightarrow2^-}f\left(x\right)=f\left(2\right)=1\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow2^+}f\left(x\right)=2b+c+4\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow2^-}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow2^+}f\left(x\right)=f\left(x\right)\Rightarrow2b+c+4=1\Rightarrow2b+c=-3\)
Mặt khác ta có: \(f'\left(x\right)_{-\sqrt{5}\le x\le2}=\frac{-x}{\sqrt{5-x^2}}\Rightarrow\lim\limits_{x\rightarrow2^-}f'\left(x\right)=\frac{-2}{1}=-2\)
\(f'\left(x\right)_{x>2}=2x+b\Rightarrow\lim\limits_{x\rightarrow2^+}f'\left(x\right)=b+4\)
Để hàm số có đạo hàm tại \(x=2\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2b+c=-3\\b+4=-2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-6\\c=9\end{matrix}\right.\)
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
a) tìm các số nguyên x y biết
(x-3)(xy-1)=7
b)tìm các số nguyên x y biết
y<0 và (x-3)×y=5
c)Tìm các Ư của A biết
A=1-4+5-8+9-12+...+27-30
d) tìm số nguyên x biết
(X-10)+(x-9)+(x-8)+...+(x-1)=-2015
1.tìm số nguyên x biết rằngtoongr của ba số:3,-2vaf x bằng5
2.cho a thuộc z tìm số nguyên x biết:
a)a+x=5; b) a-x=2
3.cho a,b thuộc z tìm số nguyên x biết:
a) a+x=b ; b)a-x=b
1.3+(-2)+x=5
-1+x=5
x=5-(-1)
x=6
Nhớ tick cho mình nha
Tìm số nguyên tố x biết: `x^2 + 3x + 5` là số nguyên tố
Tìm số nguyên x , biết : x/5=5/x
\(\frac{x}{5}=\frac{5}{x}\)
\(\Rightarrow x.x=5.5\)
\(x^2=25=\left(\pm5\right)^2\)
\(\Rightarrow x=\pm5\)
học tốt
x = bất cứ số nào trừ 0
Tìm số nguyên x, biết: |x - 5| + x - 5 =0
/x-5/+x-5=0
/x-5/=0+5-x
/x-5/=5-x
/x-5/ lớn hơn hoặc bằng 0 => 5-x lớn hơn hoặc bằng 0
=> 0 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 5
=> x={0;1;2;3;4;5}
tìm số nguyên x biết ; |x – 5| +x-5=0
có 2 trường hợp
TH1: x-5+x-5=0
=> 2x - 10 =0
=> 2x = 10
=> x = 5
TH2: -x+5+x-5=0
=> 0=0