Cho \(f\left(x\right)=x.e^x\).
a. Tính \(f^{\left(3\right)}\left(x\right)\)
b. Từ câu (a) suy ra \(f^{\left(n\right)}\left(x\right)\)
Cho \(f\left(x\right)=x.e^x\).
a. Tính \(f^{\left(3\right)}\left(x\right)\)
b. Từ câu (a) suy ra \(f^{\left(n\right)}\left(x\right)\)
a. \(f\left(x\right)=x.e^x\)
\(f'\left(x\right)=e^x+x.e^x\)
\(f"\left(x\right)=e^x+e^x+x.e^x=2e^x+x.e^x\)
\(f^{\left(3\right)}\left(x\right)=2e^x+e^x+x.e^x=3e^x+x.e^x\)
b.Từ (a) ta đi đến công thức (dự đoán)
\(f^{\left(n\right)}\left(x\right)=ne^x+x.e^x\) (1)
Chứng minh (1) bằng quy nạp như sau :
- (1) đã đúng với \(n=1,2,3\)
- Giả sử (1) đã đúng đến n, ta phải chứng minh :
\(f^{\left(n+1\right)}\left(x\right)=\left(n+1\right)e^x+x.e^x\) (2)
Thật vậy , từ giả thiết quy nạp, ta có :
\(f^{\left(n+1\right)}\left(x\right)=\left(f^{\left(n\right)}\left(x\right)\right)'=\left(ne^x+x.e^x\right)'=ne^x+e^x+x.e^x=\left(n+1\right)e^x+x.e^x\)
Vậy (2) đúng. Theo nguyên lí quy nạp suy ra (1) đúng với mọi \(n=1,2,3....\)
Tóm lại, ta có với mọi \(n=1,2,3....\)
\(f^{\left(n\right)}\left(x\right)=ne^x+x.e^x\)
Cho \(f\left(x\right)=\frac{1}{ax+b}\). Tìm \(f^{\left(n\right)}\left(x\right)\)
Ta có : \(f\left(x\right)=\left(ax+b\right)^{-1}\)
\(f'\left(x\right)=-a\left(ax+b\right)^{-2}\)
\(f"\left(x\right)=1.2a^2\left(ax+b\right)^{-3}\)
\(f'''\left(x\right)=-1.2.3a^2\left(ax+b\right)^{-4}\)
Dự đoán :
\(f^{\left(n\right)}\left(x\right)=\left(-1\right)^nn!a^n\left(ax+b\right)^{-\left(n+1\right)}\) (1)
(1) được chứng minh bằng phương pháp quy nạp sau :
- (1) đã đúng với n = 1,2,3
- Giả sử (1) đã đúng đến n. Ta sẽ chứng minh :
\(f^{\left(n+1\right)}\left(x\right)=\left(-1\right)^{n+1}\left(n+1\right)!a^{n+1}\left(ax+b\right)^{-\left(n+2\right)}\) (2)
Thật vậy,
\(f^{\left(n+1\right)}\left(x\right)=\left(f^{\left(n\right)}\left(x\right)\right)'=\left[\left(-1\right)n!a^n\left(ax+b\right)^{-\left(n+1\right)}\right]'\)
\(=\left(-1\right)^nn!a^n\left[-\left(n+1\right)\right]a\left(ax+b\right)^{-\left(n+2\right)}\)
\(=\left(-1\right)^{n+1}\left(n+1\right)!a^{n+1}\left(ax+b\right)^{-\left(n+2\right)}\)
Vậy (2) đúng, tức (1) đúng
Tóm lại, ta có \(f^{\left(n\right)}\left(x\right)=\left(-1\right)n!\frac{a^n}{\left(ax+b\right)^{n+1}}\)
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\left|x-1\right|+\left|x-2\right|\)
Tìm đạo hàm của \(f\left(x\right)\)
Ta xét bảng sau đây :
Ta có ngay với \(x\ne1\) và \(x\ne2\)
\(f'\left(x\right)=\begin{cases}-3;x< 1\\-1;1< x< 2\\3;x>2\end{cases}\)
Bây giờ xét tại \(x=1\), ta có
\(\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^+}\frac{f\left(1+\Delta x\right)-f\left(1\right)}{\Delta x}=\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^+}\frac{3-\left(1+\Delta x\right)-2}{\Delta x}=\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^+}\frac{-\Delta x}{\Delta x}=-1\)
\(\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^-}\frac{f\left(1+\Delta x\right)-f\left(1\right)}{\Delta x}\ne\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^-}\frac{5-3\left(1+\Delta x\right)-2}{\Delta x}=\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^-}\frac{-3\Delta x}{\Delta x}=-3\)
Như vậy \(\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^+}\frac{f\left(1+\Delta x\right)-f\left(1\right)}{\Delta x}\ne\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0^-}\frac{f\left(1+\Delta x\right)-f\left(1\right)}{\Delta x}\)
Nghĩa là không tồn tại đạo hàm của \(f\left(x\right)\) tại \(x=1\)
Tương tự không tồn tại đạo hàm của \(f\left(x\right)\) tại \(x=2\)
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\left(x-a\right)\varphi\left(x\right)\) trong đó \(\varphi\left(x\right)\) là hàm số liên tục tại \(x=a\). Tìm \(f'\left(a\right)\)
Theo định nghĩa ta có :
\(f'\left(x\right)=\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0}\frac{f\left(a+\right)-f\left(a\right)}{\Delta x}\)
\(=\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0}\frac{\left(a+\Delta x-1\right)\varphi\left(a+\Delta x\right)}{\Delta x}\) do (\(f\left(a\right)=0\))
\(=\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0}\varphi\left(a+\Delta x\right)\)
Khi \(\Delta x\rightarrow0\) thì \(a+\Delta x\rightarrow a\) và do \(\varphi\left(x\right)\) là hàm liên tục tại x = a nên có :
\(\lim\limits_{\Delta x\rightarrow0}\varphi\left(a+\Delta x\right)=\varphi\left(a\right)\)
Vậy \(f'\left(a\right)=\varphi\left(a\right)\)
tìm y'(x):x2+y2+ln(x+y)=ex
Cho hàm số f(x)=2x^3-4x^2+3 (c)
a) tìm x sao cho f`(x)<0.
b) viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi (c) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 2x+y-5=0.
f ' = 6x2 - 8x
a. f '(x) < 0
<=> 6x2 - 8x < 0
<=> 0 < x < \(\dfrac{4}{3}\)
b. do tt ss với đt y = 5 - 2x
nên tt có hsg k = -2
ta có y' = 6x2- 8x = -2
=> \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
với x = 1 => y = 1
vập pttt: y = -2( x - 1) + 1
<=> y = -2x + 3
với x = \(\dfrac{1}{3}\) => y = \(\dfrac{23}{9}\)
vập pttt y= -2 (x-\(\dfrac{1}{3}\)) +\(\dfrac{23}{9}\)
<=> y= -2x +\(\dfrac{29}{9}\)
Xét \(f(a)=(3a^2+5a)-(a^{2k+1}+3a^{2k}+a^{k+1}+3a^{k})\)
Thì tại sao \(f'\left(1\right)=9-12k\) ạ, e mới học cái này, giải thích kĩ dùm e với
f' (a) =6a +5 -[(2k+1)a^2k +6k a^(2k-1) +(k+1)a^k +3k a^k ]
f'(1) =6+5-[(2k+1)+6k+(k+1) +3k]
f'(1) =11-(12k+2)=9-12k
mình biết lâu rôi (4 tháng)
Phương trình tiếp tuyến
Cho hàm số y=f(x)= 2x^3-3x^2+9x-4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y.Biết :
a) là giao điểm của nó với parabol y= -x^2+8x-3
b) Là giao điểm của nó với (C) y= x^3 -4x^2+6x-7
Cho hàm số y = f(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a≠0) có đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A(x1; 0), B(x2 ; 0), C(x3 ; 0), D(x4;0), với x1, x2, x3, x4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau. Tính giá trị của biếu thức S = (f ' (x3) + f ' (x4))2020
Do \(f\left(x\right)=ax^4+bx^3+cx^2+dx+e\) có 4 nghiệm pb \(x_1;x_2;x_3;x_4\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=a\left(x-x_1\right)\left(x-x_2\right)\left(x-x_3\right)\left(x-x_4\right)\)
Ta có:
\(f'\left(x\right)=a\left[\left(x-x_1\right)\left(x-x_2\right)\left(x-x_3\right)+\left(x-x_2\right)\left(x-x_3\right)\left(x-x_4\right)+\left(x-x_1\right)\left(x-x_3\right)\left(x-x_4\right)+\left(x-x_1\right)\left(x-x_2\right)\left(x-x_4\right)\right]\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f'\left(x_1\right)=a\left(x_1-x_2\right)\left(x_1-x_3\right)\left(x_1-x_4\right)\\f'\left(x_2\right)=a\left(x_2-x_1\right)\left(x_2-x_3\right)\left(x_2-x_4\right)\\f'\left(x_3\right)=a\left(x_3-x_1\right)\left(x_3-x_2\right)\left(x_3-x_4\right)\\f'\left(x_4\right)=a\left(x_4-x_1\right)\left(x_4-x_2\right)\left(x_4-x_3\right)\end{matrix}\right.\)
Mà tiếp tuyến tại A và B vuông góc \(\Leftrightarrow f'\left(x_1\right).f'\left(x_2\right)=-1\) (1)
Do \(x_1;x_2;x_3;x_4\) lập thành 1 CSC, giả sử công sai của CSC là \(d\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_2=x_1+d\\x_3=x_1+2d\\x_4=x_1+3d\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f'\left(x_1\right)=a.\left(-d\right).\left(-2d\right).\left(-3d\right)=-6ad^3\\f'\left(x_2\right)=a.d.\left(-d\right).\left(-2d\right)=2ad^3\\f'\left(x_3\right)=a.2d.d.\left(-d\right)=-2ad^3\\f'\left(x_4\right)=a.3d.2d.d=6ad^3\end{matrix}\right.\)
Thế vào (1): \(-12a^2d^6=-1\Leftrightarrow12a^2d^6=1\)
\(\Rightarrow f'\left(x_3\right)+f'\left(x_4\right)=4ad^3\)
\(\Rightarrow S=\left(4ad^3\right)^{2020}=\left(16a^2d^6\right)^{1010}=\left(\dfrac{4}{3}.12a^2d^6\right)^{1010}=\left(\dfrac{4}{3}\right)^{1010}\)
Bài gì mà dễ sợ :(
Đầu tiên xác định cụ thể pt (P) ra:
(P) qua điểm \(\left(0;-3\right)\Rightarrow c=-3\)
Từ độ độ đỉnh: \(\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{b}{2a}=2\\\dfrac{4ac-b^2}{4a}=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-4a\\-12a-16a^2=4a\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-1\\b=4\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow y=-x^2+4x-3\)
\(\Rightarrow y'=-2x+4\)
Gọi giao điểm của \(d_1;d_2\) là A và giao điểm của \(d_1;d_2\) với Ox lần lượt là B và C \(\Rightarrow\Delta ABC\) vuông cân tại A (\(y'=-2x+4\) nên (P) không thể tồn tại 1 tiếp tuyến vuông góc trục hoành dạng \(x=k\) do đó 2 tiếp tuyến ko bao giờ vuông góc với Ox)
\(\Rightarrow AB\) tạo với trục hoành 1 góc 45 độ
\(\Rightarrow\) Hệ số góc của đường thẳng \(d_1\) là \(k=tan45^0=1\)
\(\Rightarrow y'=-2x+4=1\Rightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
\(\Rightarrow y=\dfrac{3}{4}\)
Phương trình \(d_1\): \(y=1\left(x-\dfrac{3}{2}\right)+\dfrac{3}{4}\Leftrightarrow y=x-\dfrac{3}{4}\)