Câu 1. Lập bảng thu thập về thời gian các bạn học bài các môn ở nhà trong 1 tuần
a, Dấu hiệu ở đây là gì
b, Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó
c, Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng
Hàng ngày, bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và thực hiện điều đó trong 10 ngày. Kết quả thu được ở bảng 4 :
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị ?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng ?
a) - Dấu hiệu của An quan tâm: thời gian đi từ nhà đến trường
- Dấu hiệu trên có 10 giá trị.
b) Trong dãy giá trị của dấu hiệu só 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 19 có tần số là 3
Giá trị 21 có tần số là 1
Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 20 có tần số là 2.
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Hãy viết các giá trị đó cùng tần số của chúng.
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có 4 giá trị khác nhau
Các giá trị và tần số của chúng là:
Giá trị 30 – tần số: 8
Giá trị 35 – tần số: 7
Giá trị 28 – tần số: 2
Giá trị 50 – tần số: 3
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
a: Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra học kì 1 môn toán của các bạn học sinh
Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 10
b: Bảng tần số:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | N=20 |
Nhận xét chung: Chất lượng học chưa đều nhau
c: Trung bình cộng là:
\(\overline{X}=\dfrac{1\cdot3+2\cdot4+3\cdot2+4\cdot1+5\cdot2+6\cdot1+7\cdot2+8\cdot2+9\cdot2+10\cdot1}{20}=4,75\)
Mốt của dấu hiệu là 2
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
a, Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7
b ,
Giá trị(x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số(n) | 3 | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | N= |
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
cái này dễ mà bạn,tự làm cũng đc
Dạng 1: Toán về thống kê
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi như sau:
6 | 5 | 4 | 7 | 7 | 7 | 8 | 5 | 8 |
7 | 6 | 3 | 5 | 6 | 8 | 2 | 6 | 2 |
8 | 7 | 7 | 7 | 3 | 10 | 7 | 6 | 4 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số?
c. Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu nhận xét về việc học môn Toán của lớp 7 được đề cập trong bài toán.
d. Tính số trung bình cộng?
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 | 9 | 9 | 5 | 10 | 8 | 9 | 8 | 14 | 8 |
8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 14 | 14 | 7 | 9 |
9 | 5 | 8 | 5 | 5 | 7 | 9 | 9 | 10 | 7 |
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Dạng 2: Đơn thức, đa thức
- Tìm bậc của đơn thức, bậc của đa thức
- Cộng, trừ đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức
Bài 1. Cho hai đa thức
M(x) =
N(x) =
a. Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?
b. Tính M(x) + N(x).
c. Tính M(x) - N(x).
Bài 2: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4
g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 3: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2
B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
A(x) = 2x - 8; B(y) = y2 - 3y; C(x) = x2 + 9
Dạng 3: Các bài tập hình học
- Tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo của hai góc còn lại
- Biết tên của giao điểm của các đường đồng quy trong tam giác đã học trong chương trình.
- Bài tập hình học tổng hợp
Bài 1. Cho MNP vuông tại M có MN = 6cm, MP = 8 cm. Gọi A là trung điểm của NP. Trên tia đối của tia AM lây điểm N sao cho AN = AM.
a. Tính độ dài NP.
b. Chứng minh: .
c. Tính .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc với BC ( E BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .
a/ Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH ;
b/ Chứng minh BH là trung trực của AE
c/ So sánh HA và HC ;
d/ Chứng minh BH IC . Có nhận xét gì về tam giác IBC
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
10 | 8 | 10 | 5 | 9 | 8 | 8 | 8 | 10 |
9 | 5 | 8 | 5 | 8 | 10 | 7 | 7 | 9 |
7 | 7 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 10 | 8 |
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá
trị khác nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm
mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy
nêu nhận xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.