Hãy xác định bài toán và viết thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A = { a 1 , a 2 , . . . , a n } cho trước.
+Xác định bài toán: (0,5đ)
- Input: n, dãy số A = { a 1 , a 2 , . . . , a n }
- Output: S=( a1 + a2 + … + an )
+ Thuật toán: (1,5đ)
Bước 1: Nhập n, và a 1 , a 2 , . . . , a n ; (0,5đ)
Bước 2: S ← 0; i ← 0;
Bước 3: i ← i + 1 ; (0,5đ)
Bước 4: Nếu i ⟨= n thì S ←S + ai ; và quay lại bước 3;
Bước 5: Thông báo kết quả S và kết thúc thuật toán. (0,5đ)
Input: dãy số nguyên gồm n số được nhập từ bạn phím
Output: số lớn nhất, bé nhất trong dãy
B1: nhập dãy số nguyên
B2: gán max:=a[1]; min:=a[1]
B3: nếu max<a[i] thì max:=a[i]; min>a[i] then min:=a[i]
B4: in kết quả ra màn hình
Viết thuật toán giải bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A có N phần tử A1, A2, …, AN. Hãy tính trung bình cộng các số lẻ trong dãy A.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0)
{
dem++;
t=t+x;
}
}
double s=t*1.0/dem*1.0;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<s;
return 0;
}
Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập n và dãy A1,A2,..,An
Bước 2: TB←0; i←1; d←0;
Bước 3: Nếu i>n thì in ra TB/d và kết thúc
Bước 4: Nếu Ai mod 2=1 thì TB←TB+Ai và d←d+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
tìm vị trí các số dương trong dãy số a=a1, a2, a3,... an a. xác định bài toán. b. viết thuật toán. c. mô phong thuật toán.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]>0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
viết thuật toán tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số a1,a2,...an
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,nn,i;
int main()
{
cin>>n;
nn=LLONG_MAX;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
nn=min(nn,x);
}
cout<<nn;
return 0;
}
Bài 1 : CHo N và dãy số a1;a2...;aN. Viết thuật toán tính tổng những số âm trong dãy trên.
Bài 2 : CHo N và dãy số a1;a2...;aN. Viết thuật toán chỉ ra các phần tử bằng 0 trong dãy trên.
Bài 1.
Bước 1. Nhập N và dãy số \(a_1,a_2,...,a_N\)
Bước 2. \(i\leftarrow1\), \(S\leftarrow0\)
Bước 3. \(i\leftarrow i+1\)
Bước 4. 4.1 Nếu \(i>N\) thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.
4.2 \(a_i\ge0\) thì quay lại bước 3
4.3 \(S\leftarrow S+a_i\) rồi quay lại bước 3
Viết thuật toán tính tổng các phần tử bằng 0
Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2 ,…aN. Hãy cho biết tổng tất cả các số trong dãy A và giá trị trung bình cộng của các số trong dãy A?
Hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán giải các bài toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double x,t;
int n,i;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<"tong cac so la:"<<fixed<<setprecision(2)<<t<<endl;
cout<<"trung binh la:"<<fixed<<setprecision(2)<<t/(n*1.0);
return 0;
}
Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2 ,…aN và số nguyên dương k. Hãy cho biết trong dãy A có bao nhiêu số là bội của k?
Hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán giải các bài toán
Input: N, dãy số nguyên a1,a2,...,aN và k
Output: Số phần tử là bội của k
Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập N, dãy số nguyên a1,a2,...,aN và k
Bước 2: d←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra d và kết thúc
Bước 4: Nếu ai chia hết cho k thì d←d+1;
Bước 5: i←i+1; quay lại bước 3
t bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN . Đếm các phần tử dương có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán trên
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}