Phân biệt nhóm dụng cụ tháo lắp và dụng cụ kẹp chặt0
Câu 11 : Dụng cụ cơ khí bao gồm :
A. Dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
B. Dụng cụ đo và kiểm tra góc, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
C. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
D. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia công
Câu 12 : Chi tiết máy là gì ?
A. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo để thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
B. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
C. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời thêm được nữa
Câu 13 : Chi tiết máy được phân thành các loại sau :
A. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng.
B. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng đặc biệt.
C. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy đặc thù.
D. Chi tiết máy đặc biệt và chi tiết máy có công dụng riêng.
Câu 14 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng chung :
A. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
B. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, trục khủy.
C. Bu lông, khung xe đạp, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
D. Bu lông, đai ốc, bánh răng, trục khủyu, đinh vít, vít cấy.
Câu 15 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng riêng :
A. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
B. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, bánh răng
C. Trục khuỷu, bu lông, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
D. Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp, khung xe máy, đai ốc.
Câu 16 : Các chi tiết được lắp ghép với nhau bởi các loại mối ghép:…
A. Mối ghép cố định và mối ghép động
B. Mối ghép cố định tháo được và mối ghép động
C. Mối ghéo cố định không tháo được mà mối ghép động
D. Mối ghép cố định tháo được và không tháo được
Câu 17 : Mối ghép cố định tháo được bao gồm các loại sau :
A. Mối ghép ren, then, chốt
B. Mối ghép ren, then, chốt và hàn
C. Mối ghép ren, then, chốt và đinh tán
D. Mối ghép ren, chốt và đinh tán
Hãy nêu tên và chỉ ra công dụng từng dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo và lắp, dụng cụ kẹp chặt, dụng cụ gia công
9) Hãy nêu tên và chỉ ra công dụng từng dụng cụ của dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo và lắp, dụng cụ kẹp chặt, dụng cụ gia công?
Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra , tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công ?
các dụng cụ đo
Thước lá
Thước cặp
Thước đo góc (Êke, ke vuông,thước đo góc vạn năng)
các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
Mỏ lết, Cờ lê : dùng tháo lắp
Tua vít: tháo lắp ốc vít
Êtô: dùng để kẹp chặt vật khi gia công
Kìm: dùng để kẹp giữ vật nhờ vào lực của bàn tay.
các dụng cụ gia công
Búa: dùng để đóng, tháo.
Cưa: cắt vật liêu.
Đục: đục lỗ, cắt vật liệu.
Dũa: mài, dũa vật liệu.
Hãy nêu tên gọi của dụng cụ tháo lắp? dụng cụ kẹp chặt? dụng cụ gia công?
Hãy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
Dụng cụ | Tên gọi | Cách sử dụng |
Dụng cụ tháo lắp | Mỏ lết | Điều chỉnh mỏ động (ra, vào), vừa đai ốc |
Cờ lê | Chọn số phù hợp với bulông đai ốc | |
Tua vít | Dùng tay xoay thân tua vít | |
Dụng cụ kẹp chặt | Kìm | Tác động lực của tay vào 2 gọng kìm |
Êtô | Điều chỉnh má động vừa với vật cần gá |
Hãy nêu công dụng của các dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
-Mỏ lết, Cờ lê: Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc
-Tua vít: Vặn các vít có đầu kẻ rảnh
-Êtô: Dùng kẹp chặt vật khi gia công
-Kìm: Dùng để kẹp chặt vật bằng tay
-Đều làm bằng thép được tôi cứng
Câu 10. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt:
A. Đục B. Dũa
C. Tua vít D. Cưa
-Mỏ lết, Cờ lê: Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc
-Tua vít: Vặn các vít có đầu kẻ rảnh
-Êtô: Dùng kẹp chặt vật khi gia công
-Kìm: Dùng để kẹp chặt vật bằng tay
-Đều làm bằng thép được tôi cứng
Dụng cụ | Tên dụng cụ | Cấu tạo |
Dụng cụ tháo lắp | - Mỏ lết - Cờ lê - Tua vít | - Gồm phần mở và phần cán, phần mở có thể điều chỉnh - Gồm phần mở và phần cán - Gồm phần đầu và phần cán, phần đầu có dạng dẹp hoặc chữ thập. |
Dụng cụ kẹp chặt | - Ê to - Kìm | - Gồm má động, má tĩnh, tay quay - Gồm phần mỏ và phần cán. |