9) Hãy nêu tên và chỉ ra công dụng từng dụng cụ của dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo và lắp, dụng cụ kẹp chặt, dụng cụ gia công?
Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra , tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công ?
Câu 11 : Dụng cụ cơ khí bao gồm :
A. Dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
B. Dụng cụ đo và kiểm tra góc, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
C. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
D. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia công
Câu 12 : Chi tiết máy là gì ?
A. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo để thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
B. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
C. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời thêm được nữa
Câu 13 : Chi tiết máy được phân thành các loại sau :
A. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng.
B. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng đặc biệt.
C. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy đặc thù.
D. Chi tiết máy đặc biệt và chi tiết máy có công dụng riêng.
Câu 14 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng chung :
A. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
B. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, trục khủy.
C. Bu lông, khung xe đạp, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
D. Bu lông, đai ốc, bánh răng, trục khủyu, đinh vít, vít cấy.
Câu 15 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng riêng :
A. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
B. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, bánh răng
C. Trục khuỷu, bu lông, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
D. Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp, khung xe máy, đai ốc.
Câu 16 : Các chi tiết được lắp ghép với nhau bởi các loại mối ghép:…
A. Mối ghép cố định và mối ghép động
B. Mối ghép cố định tháo được và mối ghép động
C. Mối ghéo cố định không tháo được mà mối ghép động
D. Mối ghép cố định tháo được và không tháo được
Câu 17 : Mối ghép cố định tháo được bao gồm các loại sau :
A. Mối ghép ren, then, chốt
B. Mối ghép ren, then, chốt và hàn
C. Mối ghép ren, then, chốt và đinh tán
D. Mối ghép ren, chốt và đinh tán
Hãy nêu tên gọi của dụng cụ tháo lắp? dụng cụ kẹp chặt? dụng cụ gia công?
Cho các dụng cụ: búa, mỏ lết, cưa, cờlê, tua vít, đục, êtô, kìm, dũa. Hãy cho biết dụng cụ nào là dụng cụ gia công, dụng cụ nào là dụng cụ tháo lắp kẹp chặt
Hãy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
Thước đo vạn năng thuộc nhóm dụng cụ cơ khí cầm tay nào sau đây
A. Dụng cụ đo, kiểm tra
B. Dụng cụ gia công
C. Dụng cụ tháo lắp
D.Dụng cụ kẹp chặt
Câu 1. Dụng cụ đo và kiểm tra là
A. kìm. B. đục.
C. thước lá. D. cưa.
Câu 2. trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa. B. Đục.
C. Tua vít. D. Dũa.
Câu 3. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng
A. ê ke. B. ke vuông.
C. Thước đo góc vạn năng D. Thước lá.
Câu 4. Bản lề cửa thuộc khớp nào?
A. Khớp vít. B. Khớp quay.
C. Khớp cầu. D. Khớp tịnh tiến.
Câu 5. Gương xe máy thuộc khớp nào?
A. Khớp vít. B. Khớp quay.
C. Khớp cầu. D. Khớp tịnh tiến.
Câu 6. Khớp nào sau đây thuộc khớp quay?
A. Trục sau xe đạp. B. Bao diêm.
C. Bơm xe đạp. D. Ngăn kéo bàn học.
C. Bản lề cửa. D. Ổ trục quạt điện.
Câu 7. Khớp nào sau đây không thuộc khớp quay?
A. Trục sau xe đạp. B. Bộ xi lanh tiêm.
C. Bản lề cửa. D. Ổ trục quạt điện.
Câu 8. Mối ghép không tháo được là
A. mối ghép đinh tán. B. mối ghép đinh vít.
C. mối ghép vít cấy. D. mối ghép bu lông.
Câu 9. Mối ghép đinh tán được dùng khi nào?
A. Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn, mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao.
B. Mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao.
C. Mối ghép phải chịu được lực lớn.
D. Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn, mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao, chịu được lực lớn.
Hình 20.4 giới thiệu một số dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt thông thường