" Uốn rung rinh búp ngọc " là cụm từ gì
uốn rung rinh búp ngọc là cụm gì?
Cụm động từ
Vì có uốn + rung rinh +(búp ngọc
mà trong 1 cụm từ thì loại từ nào đứng trước thì là cụm từ đó
Học tốt
rung rinh là gì?
nêu cách giải nghĩa
rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng và liên tiếp
=>đưa ra từ đồng nghĩa với từ được giải thích.
Rung rinh
-Động từ: Lung lay nhẹ, liên tiếp
- Tính từ: lộng lẫy
ĐỀ BÀI
rung rinh là gì?
nêu cách giải nghĩa
TRẢ LỜI
Rung rinh : rung động nhẹ và liên tiếp
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)" (MVKháng; 13)
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
Giải câu đố:
a. Sinh ra từ mặt trời hồng
Cho cây xanh lá, cho bừng sắc hoa.
Là gì?
b. Mênh mông không sắc, không hình
Gợn trên sóng nước, rung rinh lúa vàng.
Là gì?
2. Nói về một hiện tượng em tìm được ở bài tập 1.
1.
a. Ánh nắng mặt trời.
b. Gió
2. Gió được hình thành bởi các luồng không khí chuyển động trong không gian với quy mô lớn. Trên Trái Đất, gió là những luồng không khí lớn chuyển động trong không gian. Còn trong không gian, gió Mặt Trời là các chất khí hoặc các hạt tích điện chuyển động từ Mặt Trời vào không gian. Gió hành tinh là hiện tượng xảy ra sự thoát khí của các nguyên tố hóa học nhẹ từ khí quyển của một hành tinh vào không gian.
Nghĩa các từ sau đây là gì
trung gian trung niên trung bình giếng rung rinh hèn nhát
trung gian :
ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gìtrung niên :
đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi giàtrung bình :
ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấpgiếng :
hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nướcrung rinh :
rung động nhẹ và liên tiếphèn nhát :
hèn và nhát (nói khái quát)Hok tốt !
Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì
Đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già
Ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn và nhát (nói khái quát)
Trung gian :ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận , hai giai đoạn,...
Trung niên: đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già.
Trung bình : ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá , ko khá cx ko kém.
Giếng : chỉ một cái hố sâu chứa nước dùng để sinh hoạt.
Rung rinh : đu đưa một cách lộng lẫy , đẹp .
Hèn nhát : ko dám làm việc j, sợ sệt .
Con gì bốn vó ngực nở bungi thôn rung rinh chiếc bờm phí nhanh như gió là con gì
sư tử nha bạn
Mình nghĩ là ngựa chứ
mình cũng nghĩ là ngựa
Đặt câu với các từ sau:
Rung rinh, rung chuyển, rung động
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
Rung động
chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài
cành cây rung động vì gió
cánh cửa rung động
tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc
cảnh đẹp làm rung động lòng người
con tim rung động
Rung chuyển
Động từ
rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc
mặt đất rung chuyển
Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .
Mặt đất rung chuyển dữ dội .
Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .
Những cánh hoa rung rinh trên cánh đồng.
Đất trời rung chuyển.
Nghe bài văn cảm thấy rung động trước tình cảm ấy.
Đặt câu với các từ :rung rinh ;rung chuyển ;thân mật ; thân thiện ;thân thiết ; thân thích
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Bông hoa rung rinh trong gió.
Cô ấy và anh ta rất thân mật
Bạn ấy là người thân thiện.
Tôi và hắn là những người thân thích.
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!