Đặt tính rồi tính: 35 : 5 =
Đặt tính rồi tính:
5 176 : 35
Đặt tính rồi tính:
5 176 : 35
đặt tính rồi tính
16 giờ 35 ; 5
Đặt tính rồi tính ( theo mẫu ):
54 : 6
48 : 6
35 : 5
27 : 3
a) Số?
b) Đặt tính rồi tính.
35 + 5 69 + 4 19 + 3 29 + 6
a) Đặt tính rồi tính ta có:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{12}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,20}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{33}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,40}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{65}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,70}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{84}\\{\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,90}\end{array}\)
Vậy ta có kết quả như sau:
b)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{35}\\{\,\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,40}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{69}\\{\,\,\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,73}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{19}\\{\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,22}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{29}\\{\,\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,35}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính:
35 + 40 73 - 53 88 - 6
86 - 52 5 + 62 33 + 55
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Thực hiện cộng hoặc trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
Đặt tính rồi tính:
39 178 + 17 416 = ?
86 293 - 4 538 = ?
41 924 x 2 = ?
35 920 : 5 = ?
Đặt tính rồi tính:
a, 386 154 + 260 765
b, 726 485 – 52 936
c, 308 × 563
d, 5 176 : 35
a, 386 154 + 260 765
b, 726 485 – 52 936
c, 308 × 563
d, 5 176 : 35
Đặt tính rồi tính:
a. 386 154 + 260 765
b. 726 485 – 52 936
c. 308 x 563
d. 5 176 : 35
a) 646919
b) 673549
c) 173404
d) 147 (dư 31)