Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO42–. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 140,65 gam
B. 150,25 gam
C. 139,35 gam
D. 97,45 gam
Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO42–. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 140,65 gam.
B. 150,25 gam.
C. 139,35 gam.
D. 97,45 gam
Đáp án D
Bảo toàn điện tích ta có nSO42– = 0 , 1 × 2 + 1 , 2 - 0 , 3 2 = 0,55 mol.
⇒ Bảo toàn khối lượng có mMuối = 0,1×64 + 0,3×35,5 + 1,2×23 + 0,55×96 = 97,45 gam.
Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42- và 1 lượng ion Cl- thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,3
B. 31,85
C. 34,5
D. 42,7
Đáp án B
0,1.3 + 0,1.2 = 0,2.2 + = 0,1
Bảo toàn khối lượng mmuối = 0,1.27 + 0,1.64 + 0,2.96 + 0,1.35,5 = 31,85g
Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42- và 1 lượng ion Cl- thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,3.
B. 31,85.
C. 34,5.
D. 42,7.
0,1.3 + 0,1.2 = 0,2.2 + n Cl - → n Cl - = 0,1
Bảo toàn khối lượng → mmuối = 0,1.27 + 0,1.64 + 0,2.96 + 0,1.35,5 = 31,85g
Đáp án B
Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3 + ; 0,1 mol Cu 2 + ; 0,2 mol SO 4 2 - và 1 lượng ion Cl - thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,3
B. 31,85
C. 34,5
D. 42,7
Chọn B
Bảo toàn điện tích có:
Bảo toàn khối lượng có:
mmuối = ∑mion = 0,1.27 + 0,1.64 + 0,2.96 + 0,1.35.5 = 31,85 (gam).
Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+ ; 0,1mol Cu2+ ; 0,2 mol SO42- và a mol Cl- được số gam muối khan là:
A. 28,3g
B. 31,85g
C. 34,5g
D. 37,5g
Đáp án B
Bảo toàn điện tích: nCl- = 3nAl3+ + 2nCu2+ - 2nSO42- = 0,1
mmuối =mAl3+ + mCu2+ + mSO42- + mCl- = 31,85g
Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Al3+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol NO3–; x mol Cl– ; y mol Cu2+.
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa.
– Nếu cho 450 mL dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là (Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
A. 12,65 gam.
B. 8,25 gam.
C. 12,15 gam.
D. 10,25 gam.
Bảo toàn điện tích:
x + 0,1 = 2y + 0,05.3 +01.2
nAgCl = x= 0,3 —> y = 0,025
X + NaOH (0,45 mol) —> Dung dịch chứa
Na+ (0,45), NO3- (0,1), Cl- (0,3) và AlO2-.
Bảo toàn điện tích
=>nAlO2- = 0,05
Kết tủa gồm Mg(OH)2 (0,1), Cu(OH)2 (0,025)
→ m ↓ = 8 , 25 g
Đáp án B
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 20,4 gam.
B. 25,3 gam.
C. 26,4 gam.
D. 21,05 gam.
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3–, x mol Cl–, y mol Cu2+.
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
– Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20,40 gam.
B. 25,30 gam.
C. 26,40 gam.
D. 21,05 gam.
Đáp án A
● Bảo toàn nguyên tố Clo: x = nAgCl = 86,1 ÷ 143,5 = 0,6 mol.
Bảo toàn điện tích: y = (0,2 + 0,6 – 0,1 × 3 – 0,2 × 2) ÷ 2 = 0,05 mol.
► NaOH + X → ghép ion. Ghép 0,2 mol NaNO3 và 0,6 mol NaCl
||⇒ dư 0,05 mol Na+ ghép với AlO2– ⇒ còn 0,05 mol Al cho Al(OH)3.
► Kết tủa gồm 0,05 mol Al(OH)3; 0,2 mol Mg(OH)2; 0,05 mol Cu(OH)2.
||⇒ m↓ = 0,05 × 78 + 0,2 × 58 + 0,05 × 98 = 20,4(g)
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol NO3 -; x mol; y mol Cu2+
Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 86,1 gam kết tủa
Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 27,20 gam
B. 25,30 gam
C. 26, 40 gam
D. 21,05 gam
$Ag^+ + Cl^- \to AgCl$
n Cl- = n AgCl = 86,1/143,5 = 0,6(mol)
Bảo toàn điện tích :
n Cu2+ = (0,6 + 0,2 - 0,1.3 + 0,2.2 )/2 = 0,05(mol)
Bảo toàn nguyên tố Fe,Cu,Mg , Kết tủa gồm :
Fe(OH)3 : 0,1 mol
Mg(OH)2 : 0,2(mol)
Cu(OH)2: 0,05(mol)
=> m kết tủa = 0,1.107 + 0,2.58 + 0,05.98 = 27,2 gam
Đáp án A