Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C 2 H 6 → á n h s á n g C l 2 A → N a O H , t o B → + C u O , t o C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Axetilen ® X ® Y ® Z → + HCl T → + HCHO / H + , t o P → + H + / 75 o Q
Các chất X, Y, Z, T, Q lần lượt là
A. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.
B. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.
C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.
D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac
Chọn B.
C2H2 ® C6H6 ® C6H5Cl ® C6H5ONa ® C6H5OH ® nhựa novolac
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + HCl → (B) + (D)
(A) + HNO3 → (E)+ NO2 + H2O
(B) + Cl2 → (F)
(B) + NaOH → (G) + NaCl
(E) + NaOH → (H) + NaNO3
(G) + I + H2O → (H)
Các chất (A), (B), (E), (F), (G), (H) lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2.
B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3
D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic
cho các chất sau
MgSO4 , Mg , Mg(OH)2 , MgO , MgCl2
viết sơ đồ thể hiện sự chuyển hóa giữa các chất trên
viết pthh thể hiện chuyển hóa đó
Mg → MgO → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgSO4
1) 2Mg + O2 →to 2MgO
2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
3) MgCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Mg(OH)2
4) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Caosu buna-N
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Đáp án D.
2CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
CH2=CH-C≡CH + H2 → CH2=CH-CH=CH2
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH-CN → (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C 2 H 6 → Cl 2 A → + NaOH , t o B → CuO , t o C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
CH3CH3 + Cl2 → 1 : 1 as CH3CH2Cl (A).
CH3CH2Cl (A) + NaOH → t o CH3CH2OH (B) + NaCl.
CH3CH2OH (B) + CuO → t o CH3CHO (C) + Cu + H2O.
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.
Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 + O2 -----> CO2 + H2O
a/ Viết PTHH từ sơ đồ trên?
b/ Nếu sử dụng 7,8 gam C6H6 thực hiện phản ứng thì thu được bao nhiêu gam mỗi sản phẩm?
a) \(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
b) \(n_{C6H6}=\frac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(2C_6H_6+15O_2\underrightarrow{t^o}12CO_2+6H_2O\)
0,1_______0,75__0,6_______0,3(mol)
\(m_{CO2}=0,6.44=26,4\left(g\right)\)
\(m_{H2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
a) C6H6 + 15/2O2 -----> 6CO2 + 3H2O
b) n C6H6=7,8/78=0,1(mol)
Theo pthh
n CO2=6n C6H6=0,6(mol)
m CO2=0,6.44=26,4(g)
n H2O=3n C6H6=0,3(mol)
m H2O=0,3.18=5,4(g)
Bài 1: Cho các chất sau:CO2,K2CO3,BaCO3,Ba(HCO3)2. Hãy lập các sơ đồ chuyển hóa sao cho mỗi chất chỉ xuất hiện 1 lần và có 10 mũi tên chuyển hóa , mỗi mũi tên chỉ ứng với 1 pthh. Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa đã lập.
Bìa 2: Nêu hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết PTHH giải thích:
a) Cho từ từ dd KHSO4 đến dư vào dd K2CO3
b) Cho mẩu kim loại natri vào dd AlCl3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5
Số phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Chọn D
Các phản ứng thứ : 1 ; 2 ; 4 ; 5