Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4.
D. C4H10
Cho dãy chuyển hoá sau: CH 4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6
B.C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
Cho dãy chuyển hoá sau:
C H 4 → A → B → C → C a o s u B u n a .
Công thức phân tử của B là:
A. C4H10.
B. C2H2.
C. C4H4.
D. C4H6.
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna.
Công thức phân tử của B là
A. C4H10
B. C2H2
C. C4H4
D. C4H6
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H6.
B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C4H10.
Đáp án C
• CH4
→
-
H
2
1500
0
C
CH≡CH CH≡C-CH=CH2
→
x
t
,
P
d
/
P
b
C
O
3
,
t
0
+
H
2
CH2=CH-CH=CH2
→
x
t
,
t
0
,
p
-(-CH2-CH=CH-CH2-)n-
→ Y là CH≡C-CH=CH2 (C4H4)
Cho dãy chuyển hóa sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
Câu 1:xHoàn thành chuỗi pt hoa hoc sau ( ghi gõ đều kiện phản ứng nếu có) Ch4--->C2h2---->c4h4--->c4h6--->cao su buna Câu 2:viết pt hoa hoc của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyền hóa sau : Ch3cooNa---->Ch4--->c2h2--->c2h4--->c2h5oh Giúp mik vs huhu cần gấp
Câu 1:
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(2CH\equiv CH\underrightarrow{t^o,xt}CH_2=CH-C\equiv CH\)
\(CH_2=CH-C\equiv CH+H_2\underrightarrow{t^o,Ni}CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(nCH_2=CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-CH_2-CH_2-\right)_n\)
Câu 2:
\(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{t^o,CaO}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_5OH\)
I. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1. CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → C4H10 → C3H6
2. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H4Br2
3. CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → polibutadien
4. C4H8 → C4H10 → CH4 → C2H2 → C4H4
II. Bài tập nhận biết
1. Nhận biết các chất khí but-1-in, but-2-in, butan bằng phương pháp hoá học.
2. Nhận biết các chất khí C2H2, C2H6, C2H4 bằng phương pháp hoá học.
III. Bài tập đốt cháy hidrocacbon và xác định công thức phân tử
1. Oxi hoá hoàn toàn 0,88 gam ankan X thu được 1,344 lít khí CO2 ở đktc. Tìm CTPT của X và viết CTCT có thể có của X và gọi tên?
2. Oxi hoá hoàn toàn 1,62 gam ankin X thu được 1,62 gam H2O. Tìm CTPT của X và viết CTCT có thể có của X và gọi tên?
3. Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau ta thu được 1,17 gam H2O và 17,6 gam CO2. Xác định công thức phân tử của hai hidrocacbon.
Giải giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn.
I)
1)
\(2CH_4\xrightarrow[lln]{1500^oC}C_2H_2+3H_2\\ 2CH\equiv CH\xrightarrow[]{t^o,p,xt}CH\equiv C-CH=CH_2\\ CH\equiv C-CH=CH_2+H_2\xrightarrow[]{Pd/PbCO_3,t^o}CH_2=CH-CH=CH_2\\ CH_2=CH-CH=CH_2+2H_2\xrightarrow[]{Ni,t^o}CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\\ CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\xrightarrow[]{cracking}CH_2=CH-CH_3+CH_4\)
2)
\(CH_3COONa+NaOH\xrightarrow[]{CaO,t^o}CH_4+Na_2CO_3\\ 2CH_4\xrightarrow[lln]{1500^oC}C_2H_2+3H_2\\ CH\equiv CH+H_2\xrightarrow[]{Pd/PbCO_3,t^o}CH_2=CH_2\\ CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
3)
\(2CH_4\xrightarrow[]{1500^oC}C_2H_2+3H_2\\ 2CH\equiv CH\xrightarrow[]{t^o,p,xt}CH\equiv C-CH=CH_2\\ CH\equiv C-CH=CH_2+H_2\xrightarrow[]{Pd/PbCO_3,t^o}CH_2=CH-CH=CH_2\\ nCH_2=CH-CH=CH_2\xrightarrow[]{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH=CH-CH_2-\right)_n\)
4)
\(C_4H_8+H_2\xrightarrow[]{Ni,t^o}C_4H_{10}\\ C_4H_{10}\xrightarrow[]{cracking}CH_4+C_3H_6\\ 2CH_4\xrightarrow[lln]{1500^oC}C_2H_2+3H_2\\ CH\equiv CH\xrightarrow[]{t^o,p,xt}CH\equiv C-CH=CH_2\)
II)
1)
but-1-in | but-2-in | butan | |
dd Br2 | - dd Br2 mất màu | - dd Br2 mất màu | - Không hiện tượng |
dd AgNO3/NH3 | - Có kết tủa vàng xuất hiện | - Không hiện tượng | - Đã nhận biết |
\(CH\equiv C-CH_2-CH_3+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CBr_2-CH_2-CH_3\\ CH_3-C\equiv C-CH_3+2Br_2\rightarrow CH_3-CBr_2-CBr_2-CH_3\\ CH\equiv C-CH_2-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow CAg\equiv C-CH_2-CH_3\downarrow+NH_4NO_3\)
2)
C2H2 | C2H4 | C2H6 | |
dd AgNO3/NH3 | - Có kết tủa vàng xuất hiện | - Không hiện tượng | - Không hiện tượng |
dd Br2 | - Đã nhận biết | - dd Br2 mất màu | - Không hiện tượng |
\(CH\equiv CH+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow CAg\equiv CAg\downarrow+2NH_4NO_3\\ CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
III)
1) \(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_H=\dfrac{0,88-0,06.12}{1}=0,16\left(mol\right)\Rightarrow n_{H_2O}=\dfrac{1}{2}n_{H_2O}=0,08\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{ankan}=n_{H_2O}-n_{CO_2}=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow M_{ankan}=\dfrac{0,88}{0,02}=44\left(g/mol\right)\)
Đặt CTHH của ankan là CnH2n+2
=> 14n + 2 = 44 => n = 3
Vậy X là C3H8 \(\left(CTCT:CH_3-CH_2-CH_3:propan\right)\)
2) \(n_{H_2O}=\dfrac{1,62}{18}=0,09\left(mol\right)\Rightarrow n_H=2n_{H_2O}=0,18\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}=n_C=\dfrac{1,62-0,18}{12}=0,12\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{ankin}=n_{CO_2}-n_{H_2O}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow nM_{ankin}=\dfrac{1,62}{0,03}=54\left(g/mol\right)\)
Đặt CTHH của ankin là CnH2n-2
=> 14n - 2 = 54 => n = 4
Vậy X là C4H6
CTCT:
\(CH\equiv C-CH_2-CH_3:\) but-1-in
\(CH_3-C\equiv C-CH_3:\) but-2-in
3)
Sửa đề: 1,17 -> 11,7
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2O}=\dfrac{11,7}{18}=0,65\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{17,6}{44}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow n_{H_2O}>n_{CO_2}\Rightarrow\) hh thuốc dãy đồng đẳng ankan
Ta có: \(n_{hh}=n_{H_2O}-n_{CO_2}=0,25\left(mol\right)\)
Theo BTNT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_C=n_{CO_2}=0,4\left(mol\right)\\n_H=2n_{H_2O}=1,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow m_{hh}=0,4.12+1,3=6,1\left(g\right)\)
\(\Rightarrow M_{hh}=\dfrac{6,1}{0,25}=24,4\left(g/mol\right)\)
Đặt CT chung của hh là CnH2n+2
=> 14n + 2 = 24,4 => n = 1,6
=> Hai hiđrocacbon là CH4 và C2H6
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4→X→Y→Z→T→Cao su buna. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. Các chất X, Y, Z lần lượt là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH 4 → A → B → C → Cao su buna
Vậy A, B và C là:
A. etin, butin-1 và buta-1,3-dien
B. etin, vinyl axetilen và buta-1,3-dien
C. n-butan, vinyl axetilen và buta-1,3-dien
D. eten, vinyl axetilen và buta-1,3-dien
Đáp án B
Hướng dẫn Các phương trình phản ứng:
2CH4 CH ≡ CH + 3H2
CH2 = CH – C ≡ CH + H2 → P d CH2 = CH – CH = CH2
nCH2 = CH – CH = CH2 → x t