Đáp án : C
Dãy chuyển hóa : CH4 -> C2H2 -> C4H4 -> C4H6 -> Cao su buna
Đáp án : C
Dãy chuyển hóa : CH4 -> C2H2 -> C4H4 -> C4H6 -> Cao su buna
Cho dãy chuyển hoá sau:
C H 4 → A → B → C → C a o s u B u n a .
Công thức phân tử của B là:
A. C4H10.
B. C2H2.
C. C4H4.
D. C4H6.
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna.
Công thức phân tử của B là
A. C4H10
B. C2H2
C. C4H4
D. C4H6
Trong công nghiệp trước đây, cao su buna có thể được tổng hợp từ các nguồn nguyên liệu có chứa tinh bột theo sơ đồ sau:
Nguyên liệu → H 35 % C 6 H 12 O 6 → 80 % C 2 H 5 O H → 60 % C 4 H 6 → 80 % Cao su buna
Khối lượng nguyên liệu (chứa 60% tinh bột) cần dùng để sản xuất 1,0 tấn cao su buna là
A. 27,3 tấn.
B. 37,2 tấn.
C. 22,7 tấn.
D. 1,2 tấn.
Trong công nghiệp trước đây, cao su buna có thể được tổng hợp từ các nguồn nguyên liệu có chứa tinh bột theo sơ đồ sau:
Nguyên liệu → H = 35 % C 6 H 12 C 6 → H = 80 % C 2 H 5 O H → H = 60 % C 4 H 6 → H = 80 % Cao su buna
Khối lượng nguyên liệu (chứa 60% tinh bột) cần dùng để sản xuất 1,0 tấn cao su buna là
A. 27,3 tấn.
B. 37,2 tấn.
C. 22,7 tấn.
D. 1,2 tấn.
Trong công nghiệp trước đây, cao su buna có thể được tổng hợp từ các nguồn nguyên liệu có chứa tinh bột theo sơ đồ sau:
Nguyên liệu:
→
H
=
35
%
C
6
H
12
O
6
→
H
=
80
%
C
2
H
5
O
H
→
H
=
60
%
C
4
H
6
→
H
=
80
%
Cao su buna. Khối lượng nguyên liệu (chứa 60% tinh bột) cần dùng để sản xuất 1,0 tấn cao su buna là
A. 27,3 tấn
B. 37,2 tấn
C. 22,7 tấn
D. 1,2 tấn.
Cho hợp chất hữu cơ D (mạch hở) có công thức phân tử là C 6 H 10 O 4 . Xuất phát từ D người ta tiến hành chuỗi các phản ứng hóa học sau:
(a) D + 2 N a O H → t ° E + F + G ;
(b) 2 E + H 2 S O 4 ( l o ã n g d ư ) → H + K ;
(c) H + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ° M + 2 A g + 2 N H 4 N O 3
(d) 2 F + C u ( O H ) 2 → Q + 2 H 2 O ;
(e) G + N a O H → C a O C H 4 + N a 2 C O 3 .
Công thức cấu tạo của D là
A. H C O O - C H 2 - C H 2 O O C - C H 2 C H 3
B. H C O O - C H 2 - C H ( C H 3 ) - O O C - C H 3
C. H C O O C H 2 C H 2 C H 2 O O C - C H 3
D. C H 3 C O O C H 2 C H 2 O O C C H 3
Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t 0 Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → t 0 Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 → t 0 Y1 + H2O.
(d) T + HCl → t 0 T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t 0 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164đvC
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Từ xenlulozơ sản xuất được tơ visco.
(b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(c) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin.
(e) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(g) Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là este của alanin.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.