Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ; cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của tứ diện O A ' B C bằng
A. a 3 12
B. a 3 24
C. a 3 6
D. a 3 4
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A′B′C′D′.
A. S = πa 2 2 2
B. S = 2 πa 2
C. S = π 2 a 2
D. S = πa 2
Cho hình lập phương ABCD & A'B'C'D'.Tính góc giữa 2 vị trí vectơ B'D' & vectơ CD
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (OA′B′) và (OC′D′) bằng
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (OA′B′) và (OC′D′) bằng
A. 2 5
B. 4 9
C. 8 25
D. 3 5
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh A′B′,C′D′ ta có ((OA′B′), (OC′D′)) = (OM,ON).
Ta có
MN=a,
= 3 5
Chọn đáp án D.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A′B′C′D′. Gọi V 1 là thể tích của khối trụ tròn xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và A′B′C′D′, V 2 là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A′B′C′D′. Tỷ số thể tích V 1 V 2 là
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Cho hình lập phương ABCD. A 'B 'C 'D ' có I, J tương ứng là trung điểm của BC và BB ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng
A. 45 °
B. 60 °
C. 30 °
D. 120 °
Gọi K là trung điểm của AB ⇒ IK // BC (tính chất đường trung bình của tam giác)
Chọn B.
cho 4 điểm A(-1;1), B(3;2), C(2-1), D(-2;-2)
a, Lập phương trình đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
b, Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành
c, Tính diện tích tứ giác ABCD
LÀM CÂU C GIÚP MK VỚI
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D ' . A B C D .
A. V = a 3 4
B. V = a 3 6
C. V = a 3 3
D. V = a 3
cho hình lập phương abcd.a'b'c'd' cạnh a. Gọi S là giao hai đường chéo a'c' và b'd' a, chứng minh rằng hình chóp s abcd là hình chóp đều. b,tính thể tích của hình chóp s abcd và hình lập phương
MN LÀM NHANH GIÚP MÌNH VỚI.
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Tính góc giữa các đường thẳng sau đây với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\):
a) \(AA'\);
b) \(BC'\);
c) \(A'C\).
THAM KHẢO:
a) Vì AA′⊥(ABCD) nên góc giữa đường thẳng AA' và (ABCD) là \(90^0\)
b) CC′⊥(ABCD) nên C là hình chiếu vuông góc của C' lên (ABCD).
Suy ra góc giữa BC' và (ABCD) là \(\widehat{C'BC}\)=\(45^O\) (Vì BCC'C' là hình vuông)c) Gọi cạnh của hình lập phương là a
Ta có: AC=\(a\sqrt{2}\),tan \(\widehat{ACA'}\)=\(\dfrac{1}{\sqrt{2}}\) nên \(\widehat{ACA'}\)=\(35^O\)
AA′⊥(ABCD) nên A là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD)
Suy ra góc giữa A'C và (ABCD) là \(\widehat{ACA'}\)=\(35^O\)