Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là
A. 0,5Hz
B. 0,2Hz
C. 5Hz
D. 2Hz
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
Chọn D.
+ Vât có chu kỳ 0,2 giây tức là vât thực hiện được 1 dao động toàn phần mất 0,2s
+ Trong 5 giây vật thực hiện được số dao động toàn phần là: 5 : 0,2 = 25 dao động
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
Chọn đáp án D
? Lời giải:
+ Vât có chu kỳ 0,2 giây tức là vât thực hiện được 1 dao động toàn phần mất 0,2s
+ Trong 5 giây vật thực hiện được số dao động toàn phần là: 5 : 0,2 = 25 dao động
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
Chọn đáp án D
+ Vât có chu kỳ 0,2 giây tức là vât thực hiện được 1 dao động toàn phần mất 0,2s
+ Trong 5 giây vật thực hiện được số dao động toàn phần là: 5 : 0,2 = 25 dao động
một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. tần số dao động của con lắc này là
a.2Hz b.0,5Hz c.2s d.0,5s
một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. tần số dao động của con lắc này là
a. 2Hz b.0,5Hz c.2s d 0,5s
Một vật dao động điều hòa, sau 3 giây vật thực hiện được 30 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động?
A. 10 rad/s
B. 20π rad/s
C. 90 rad/s
D. 0.1 rad/s
Chọn B
+ f = 30:3 = 10 Hz
+ ω = 2πf = 20π rad/s
Vật A dao động trong 1 giây thực hiện được 200 dao động. Vật B dao động trong 5 giây thực hiện được 500 dao động. Tính tần số dao động của hai vật? Vật nào phát ra âm cao hơn ?
Tần số dao động của vật A trong 1 giây là
200:1=200 dao động
Tần số dao động của vật B trong 1 giây là
500:5=100 dao động
Vật phát ra âm cao hơn là vật A
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |