Ba(OH)2 --> BaCO3 --> BaO --> Ba(OH)2 , BaCL2 , BaCO3
Bài 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3→ NaCl → NaOH
b. Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3→ BaCl2
a. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3→ NaCl → NaOH
2Na + 1/2O2 --t0--> Na2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O
2NaCl + 2H2O --điện phân nóng chảy--> Cl2\(\uparrow\) + H2\(\uparrow\) + 2NaOH
b. Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaCl2
2Ba + O2 -> 2BaO
BaO + H2O -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2CO3 -> BaCO3 + 2NaOH
Ba(HCO3)2 +CaCl2 -> BaCl2 + CaCO3 + H2O + CO2
Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án C
Các bạn chú ý: Ở đây là các dung dịch (Có nước)
Ba; BaO; Ba(OH)2; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2 đều cho kết tủa BaSO4
Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án C
Các bạn chú ý: Ở đây là các dung dịch (Có nước)
Ba; BaO; Ba(OH)2; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2 đều cho kết tủa BaSO4
Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Chọn C, gồm Ba; BaO; Ba(OH)2; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2.
Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Chọn C
gồm Ba; BaO; Ba(OH)2; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2
Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
Chọn C
gồm Ba; BaO; Ba(OH)2; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2
Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Chọn C, gồm Ba; BaO; Ba(OH)2; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2.
1, Viết PTHH thực hiện dây biến đổi sau:
BaCO3 → BaO→ Ba(OH)2→BaCO3
↓ ↓
BaCl2 Ba(NO3)2
↓
BaSO4
2,Viết PTHH khi cho CO2+dd NaOH tạo ra
a,Natri cacbonat
b,Natri hidrocacbonat
3,Viết PTHH khi nào dd Ca(OH)2 tác dụng với SO2 tạo ra
a, Muối canxi hidrosunfit
b,Muối canxi sunfit
4, Cho 22,4l khí CO2 tác dụng với dd có chứa 100g NaOH thì tạo ra muối gì?
a,Viết PTHH
b,Tính khối lượng muối,khối lượng chất dư
2,Viết PTHH khi cho CO2+dd NaOH tạo ra
a,Natri cacbonat
CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
b,Natri hidrocacbonat
NaOH+CO2->NaHCO3
3,Viết PTHH khi nào dd Ca(OH)2 tác dụng với SO2 tạo ra
a, Muối canxi hidrosunfit
Ca(OH)2+2SO2->Ca(HSO3)2
b,Muối canxi sunfit
Ca(OH)2+SO2->CaSO3+H2O
1)\(BaO\)\(_3\)\(\rightarrow^{t^o}BaO+CO_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
\(BaO+HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
2)a)\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
3)b)\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
4)a)\(PTHH:CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
TL : 1 : 2 : 1 : 1 (mol)
BR 1 -> 2 -> 1 -> 1 (mol)
b)n\(_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
n\(_{NaOH}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{100}{40}=2,5\left(mol\right)\)
So sánh \(\dfrac{n_{NaOH}}{2}>\dfrac{n_{CO_2}}{1}\left(\dfrac{2,5}{2}>\dfrac{1}{1}\right)\)=> n\(_{NaOH}dư\),tính theo n\(_{CO_2}\)
m\(_{Na_2CO_3}=n.M=1.106=106\left(g\right)\)
Ta có t có n\(_{NaOHdư}=n_{NaOH_{đề}}-n_{NaOH_{Phảnứng}}=2,5-2=0,5\left(mol\right)\)
=>\(m_{NaOHdư}=n.M=0,5.40=20\left(g\right)\)
Câu 1.
Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng).
Ba------->BaO------->Ba(OH)2 -------> BaCl2 ------->BaCO3 ------->CO2 -------> NaHCO3.