Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ:
A. CH3OH, CH3COOH
B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH
C. CH3COOH, (CH3)2CHOH
D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH
Bài 1: Hoàn thành các phương trình sau và gọi tên các chất
1. HCOOH + CH3OH
2. CH3COOH + CH3-CH2OH
3. CH2=CH-COOH + CH3-OH
4. CH3-COOH + C2H5-OH
5. CH3-CH2-COOH + CH3OH
6. HCOOH + CH3-CH2-CH2-OH
7. CH3-COOH + CH≡CH
8. CH3-COOH + C6H5-CH2OH
9. CH3-CH2-COOH + CH3OH
10. CH2 = CH-COOH + C2H5OH
$1) HCOOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons + HCOOCH_3 + H_2O$
$2) CH_3-CH_2-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3-CH_2-COOCH_3 + H_2O$
$3) CH_2=CH-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_2=CH-COOCH_3 + H_2O$
$4) CH_3COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$5) CH_3-CH_2-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3-CH_2-COOCH_3 + H_2O$
$6) HCOOH + CH_3-CH_2-CH_2-OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons HCOOCH_3-CH_2-CH_3 + H_2O$
$7) CH_3COOH + CH≡CH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOCH=CH_2$
$8) CH_3COOH + C_6H_5CH_2OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOCH_2C_6H_5 + H_2O$
$9) CH_3-CH_2-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3-CH_2-COOCH_3 + H_2O$
$10) CH_2=CH-COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_2=CH-COOC_2H_5 + H_2O$
Cho các chất sau đây: HCHO, CH3OH, CH3COOH, CH3 – O- CH3, HCOOH, CH2 = CH – CHO. Số chất có phản ứng tráng gương là?
A. 4.
B. 2
C. 5
D. 3
Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35g axit axetic đun nóng với 200g ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%
A. 97,5 g
B. 195 g
C. 292,5g
D. 159g
Đun nóng ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH với axit axetic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính khối lượng dầu chuối thu được từ 150 axit axetic đun nóng với 176 g ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 55%
A. 200 g
B. 180g
C. 260 g
D. 143 g
Đun nóng ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH với axit axetic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính khối lượng dầu chuối thu được từ 132,25 g axit axetic đun nóng với 200 g ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 292,5 g
B. 421,7 g
C. 195,0 g
D. 226,0 g
Cho 4,8 Mg tác dụng vừa đủ dung dịch 200ml CH3COOH a) Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH b) Tính khối lượng của Magiê Axetat (CH3 )2 Mg c) Nếu dùng toàn bộ lượng axit ở trên đem phản ứng với 9,2 gam rượu este tính hiệu xuất của phản ứng ( biết C=12, H = 1 1,0 =16)
a.b.\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\)
\(2Mg+2CH_3COOH\rightarrow2\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
0,2 0,2 0,2 ( mol )
\(C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
\(m_{\left(CH_3COO\right)_2Mg}=0,2.142=28,4g\)
c.Sửa đề: thu được 9,2g este
\(n_{CH_3COOC_2H_5}=\dfrac{9,2}{88}=0,1mol\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Thực tế: 0,2 0,1 ( mol )
Lý thuyết: 0,1 0,1 ( mol )
\(H=\dfrac{0,1}{0,2}.100=50\%\)
Cho 4,8 Mg tác dụng vừa đủ dung dịch 200ml CH3COOH a) Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH b) Tính khối lượng của Magiê Axetat (CH3 )2 Mg c) Nếu dùng toàn bộ lượng axit ở trên đem phản ứng với 9,2 gam este tính hiệu xuất của phản ứng ( biết C=12, H = 1 1,0 =16)
Số mol của Mg là 4,8:24=0,2 (mol).
Mg (0,2 mol) + 2CH3COOH (0,4 mol) \(\rightarrow\) Mg(OOCCH3)2 (0,2 mol) + H2.
a) Nồng độ mol cần tìm là 0,4:0,2=2 (mol/l).
b) Khối lượng của magie axetat là 0,2.142=28,4 (g).
Bạn kiểm tra lại giúp mình câu c nhé!
bn check đề câu c) giúp mình đc không :v
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4
B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl
D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2
B/ CH4, C2H4
C/ C2H6,C2H4
D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH
B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6
D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3
B/ C6H6
C/ CH3-CH3
D/ CH3-CH2-C00H
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H
Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 36,67%.
B. 25,00%.
C. 20,75%.
D. 50,00%.
Đáp án : D
Este là : CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
, neste = 0,025 mol
=> H% = 0,025 : 0,05 = 50%