Trong câu có những từ nào mới là hiện tại tiếp diễn:?
Trong câu có những từ nào mới là hiện tại tiếp đơn:?
Các bạn ơi, Chúc Mừng Năm Mới. Mình có một câu hỏi là trong đề bồi dưỡng HSG Anh của mình có câu :" ....... weekends he usually goes fishing " . Mình thắc mắc rằng " usually " là thì hiện tại đơn mà lại V-ing đằng sau là như nào , mình tưởng V-ing là thì hiện tại tiếp diễn hả các bạn ? Có ai giải thích hộ mình , mình sẽ tick và kết bạn để cùng nhau học tập nha.
fishing còn có nghĩ là sự câu cá nx
hok tốt
k đi
go + Ving :
vd:goes fishing :đi câu cá
go hunting:đi săn
............
mk cũng đi thi HSG có j thắc mắc cứ hỏi nhé.
Bản thân từ '' goes fishing '' là một cụm động từ đó bạn, còn '' fishing '' chỉ là một danh từ thôi.
Ví dụ: I always go camping on summer vacation.
My brother and i usually go swimming when it is hot.
............
Đó là theo quan niệm của mình bạn ạ!
Chúc bạn học tốt!!!!!!!
Các trạng từ của thì hiện tại đơn là gì và dùng như thế nào? Các từ nào để nhận biết đó là thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn? Viết công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
Trong bài " Yellow lemon tree " có nhắc đến thì hiện tại tiếp diễn không ? Hãy chỉ ra những từ ấy
LƯU Ý : ĐÂY LÀ CÂU HỎI KHÔNG PHẢI CÂU LINH TINH
I am sitting here in the boring room
I am hanging around
I am waiting for you
I am driving around my car
I am driving too fast
I am driving too far
I am turning my head up and down
I am sitting here
TRỢ ĐỘNG TỪ ở thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn là những từ nào? Trong câu ở thể nào ta phải dùng trợ động từ?
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten
Help my
Thế nào là câu thì hiện tại đơn
Thế nào là câu thì hiện tại tiếp diễn
Thế nào là câu khẳng định
Thế nào là câu phủ định
Thế nào là động từ bất quy tắc
Thế nào là động từ có quy tắc
Giúp mik về, thứ 2 mik kiểm tra 1 tiết rồi .Mà chẳng hiểu mấy câu mik vừa hỏi. Giúp mik 😭😭😭😭😭😅😅😅😅
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Câu hhẳng định là khi biết chắc cái gì đó là đúng 100% thì nói "khẳng định" đúng 100%!
* Phủ định là đưa ra ý kiến phản đối cái sai của một vấn đề gì đó, trong câu đó thường có các từ như không , không phải,...
Động từ có quy tắc là động từ tuân theo quy tắc của một thì nào đó .
Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc nào hết ( V2 và V3 )
Câu hiện tại đơn là câu diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen hay là dể diễn tả sự việc đang diễn ra trong hiện tại.
Câu hiện tại tiếp diễn là câu nói về sự việc đang diễn ra như she is looking me because i'm so handsome.
Câu khẳng định là câu kể như I am a human.
câu phủ định là câu phản đối như you are not a boy, maybe.
Động từ bất quy tắc hơi rắc rối, ráng mà học cho hết, động từ bquytắc là động từ có dạng hai và ba . Dạng hai là dạng dùng cho quá khứ đơn như break-broke, dạng 3 là dạng dành riêng cho cá thỉ hoàn thành như break-broken.
Động từ có quy tắc thì xài bình thường , quá khứ và hoàn thành chỉ thêm ed đằng sau.
bn nào có tóm tắt tổng hợp chính của thì hiện tại đơn, thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, câu điều kiện với wish
Hiện tại đơn :
Động từ TO BE(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
Yes, I amNo, I’m not– Are You/We/They…?
Động từ thường(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
Yes, I/TheyWe do
No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It + V
Yes, She/He/It does
No, She/He/It doesn’t
Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên 3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).
viết thư khoảng 5 câu cho bạn thân bằng tiếng anh trong đó có 3 câu là thì hiện tại đơn ; 2 câu là thì hiện tại tiếp diễn
Dear Josie
Thank you very much for your last letter. It was great to hear about your holiday in Cornwall. But I was sorry to hear that the wea ther was so bad.
Everything is going well here. My course is interesting and I’ve met a lot of nice people. The other students are very friendly. The most exciting thing is the drama group. I joined it last month and I’m really enjoying it. We’re going to do a play at the and of term and I’m going to have one of the main parts. A TV company is making a film about the university and they are going to film the show. Yes, your little sister is going to be famous.
Write soon and give my love to Mum and Dad.
Love,
Victoria
hoi thi lop 6 truong minh cung cho thi topic bai nay de ma minhmoi con dk 9 diem co
IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
11. Lucy ........................................ (wash) her hair every day
12. John never ........................................ (cry).
13. My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.
14. Julie ........................................ (pass) the exam once a year.
15. The sun ........................................ (rise) in the East.
IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
11. Lucy ..................WAHSES...................... (wash) her hair every day
12. John never ............CRIES............................ (cry).
13. My mother always .........SAYS............................... (say) that love is more important than money.
14. Julie ............PASSES............................ (pass) the exam once a year.
15. The sun ..........RISES.............................. (rise) in the East.
11.Washes
12.cries
13.says
14.passes
15. rises
11. washes
12. cries
13. says
14. idk ^ ^
15. is rising
có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho.
.
V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
1. She ........................................ (play) tennis every Sundays.
2. The students (not, be).........................in class at present.
3. The children (play)........................... in the park at the moment.
4. He ........................................ (buy) a cup of coffee every morning.
5. Julie ........................................ (come) from Russia .
6. Jack and Peter (work) ________ late today.
7. Luke ........................................ (usually /study) hard to be polite.
8. She ........................................ (enjoy) going swimming twice a week.
9. The weather (get) ________ cold this season.
10. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
11. Lucy ........................................ (wash) her hair every day
12. John never ........................................ (cry).
13. My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.
14. Julie ........................................ (pass) the exam once a year.
15. The sun ........................................ (rise) in the East.
..................................................
V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
1. She ................plays........................ (play) tennis every Sundays.
2. The students (not, be).........aren't................in class at present.
3. The children (play)...................are playing........ in the park at the moment.
4. He ............................buys............ (buy) a cup of coffee every morning.
5. Julie ...........................comes............. (come) from Russia .
6. Jack and Peter (work) ____work____ late today.
7. Luke ...........................usually studies............. (usually /study) hard to be polite.
8. She ...............................enjoys......... (enjoy) going swimming twice a week.
9. The weather (get) __gets______ cold this season.
10. My children (be)___are__ upstairs now. They (play)_are playing_____ games.
11. Lucy ......................washes.................. (wash) her hair every day
12. John never ........cries................................ (cry).
13. My mother always .............says........................... (say) that love is more important than money.
14. Julie .....passes................................... (pass) the exam once a year.
15. The sun .................rises....................... (rise) in the East.
..................................................